abCHÌNH HỌC 9 – CHƯƠNG IHệ thức lượng trong tam giác vuông.Tỉ số lượng giác các góc nhọn trong tam giác vuông. Quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.GV thực hiện: Đỗ Hoàng GiápTiÕt 17 - ¤n tËp ch¬ng I ( tiÕt 2)A/ NHẮC LẠI KIẾN THỨC4. Các hệ thức v[r]
Cho tam giác ABC đều, ba đường cao AA’, BB’, CC’ và trực tâm H.Chứng minh hệ thức sau:HA" HB' HC ' 1=== ]AA' BB' CC ' 32.2. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGTrên cơ sở các kiến thức về tam giác đồng dạng, định lí Py-ta-go giáoviên cho học sinh tiếp cận các[r]
Tổng hợp kiến thức và phương pháp giải bài tập lớp 9 phần hệ thức lượng trong tam giác.Tài liệu này sẽ cung cấp một số bài tập điển hình trong chương 1 lớp 9 tập 1 giúp cho bạn học sinh khá hay trung bình nắm chắc được kiến thức phần này tạo nền móng cho những bài tập lượng giác khi lên những lớp ca[r]
chương 1: hệ thức lượng trong tam giác Tiết 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Tiết 2: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (T2) .....................................
Hộp quà 1. Cho tam giác ABC vuông tại A .Hãy biểu thị mối liên hệ giữa các cạnhcủa tam giác?rr rrHộp quà 2. Nêu công thức tính a.b, a.a .uuuruuur uuurHộp quà 3. Biểu thị BC theo hai véctơ AB, AC .3. Bài mớiHoạt độngcủa giáo viênHoạt độngcủa học sinhGhi bảng - Trình chiếuHoạt động 1: Kh[r]
Qua bài học HS cần:a. Về kiến thức: Giúp HS các hệ thức trong tam giác vuông , ñinh lí haøm số sin , cosin, công thức tính diện tích tam giác , từ này biết áp dụng vào giải tam giác và ap dung vào trong thực tế đtrong đđo ñaïc b. Về kỹ năng: Rèn luyện kó năng tính cạnh , góc trong tam giác, tính diệ[r]
Giáo án được biên soạn chi tiết, cụ thể, vận dụng nhiều phương pháp giảng dạy tích cực, sáng tạo. Bài học thuộc Chương II Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng trong chương trình Hình học 10. Nội dung kiến thức bài học bao gồm: Định lý cosin, định lý sin, hệ thức tính độ dài đường trung tuyến của[r]
1. a) Cho tam giácABCvuông tại A. Gọi H là chân đường cao hạ từ A. biết rằngAB= 7cm,AC= 9cm. TínhBH,CH,AH.b) Cho tam giácABCvuông tạiA có đường caoAH.Biết BH= 4cm,CH= 9cm.TínhAH,AB,AC.2. Cho tam giácABCcân tạiA, đường caoAH. Biết BC=a,AH=h. Tính độ dài cạnhbên theo a,h3. Cho tam giácABCvuông tạiA, đ[r]
MÔN TOÁN MÔN TOÁN 11 (chuyên) A. NỘI DUNG ÔN TẬP 1.Đại số – số học – phương trình hàm : - Phương pháp chứng minh phản chứng - Phương pháp chứng minh quy nạp - Đại cương hàm số - Hàm số hợp – hàm s[r]
1. Kiến thức- HS biết cách tính các yếu tố trong tam giác khi biết hai yếu tố trong tamgiác vuông- Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để làm bài tập2. Kĩ năngRèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi tìm tỉ số lượng giác , góc nhọn3.Thái độ- Thái độ học tập nghiêm túc,[r]
ĐS: BC 11,6cm; AB AC 14,2cm .Câu 34. Cho ABC vuông tại A, AB = a, AC = 3a. Trên cạnh AC lấy các điểm D, E sao cho AD =DE = EC.DE DBa) Chứng minh.b) Chứng minh BDE đồng dạng CDB.DB DCc) Tính tổng AFB BCD . ĐS: a) DB2 2a2 DE.DC c) AEB BCD ADB 450 .Câu 35. Cho hình thang ABCD có hai cạn[r]
Cho A nằm ngoài đường tròn (O), từ A kẻ hai tiếp tuyến AB,AC trong đó B,C là hai tiếp điểm . AO cắt cắt đường tròn tại hai điểm E,F và cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh rằng ( , , , ) = −1 Lời giải:
A.ÔN TẬP KIẾN THỨC: I.Công thức hình phẳng 1.Hệ thức lượng trong tam giác a) Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH. • • • • b) Cho ABC có độ dài các cạnh là: a, b, c; độ dài các đường trung tuyến là ma, mb, mc; bán kính đường tròn ngoại tiếp là R; bán kinh của đường tròn nội tiếp r; n[r]
LÀ NGƯỜI ĐÃ LÀM QUEN VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN , PHÂN SỐ VÀ SỐ HỮU TỈ TỪ RẤT SỚM.CŨNG CHÍNH ÔNG ĐÃ TÌM RA ĐỊNH LÝ VỀ HỆ THỨC LIÊN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC TRANG 21 TÌM TÊN NHÀ TOÁN HỌC[r]
rđể hai vectơ cùng phương: a vaø b ( a ≠ 0 ) cuøng phöông ⇔ ∃k ∈ R : b = kauuuruuurba điểm thẳng hàng:A, B, C thẳng hàng ⇔ ∃k ≠ 0: AB = k AC .• Biểu thị một rvectơ theo hai vectơ không cùng phương: Cho hai vectơ khôngrrrcùng phương a , b và x tuỳ ý. Khi đó ∃! m, n ∈ R: xr = mar + nb .Chú ý:• Hệ t[r]
Viết hệ thức liên hệ giữa p và T trong 2. Viết hệ thức liên hệ giữa p và T trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định. Bài giải: Học sinh tự giải
Bài toán 3a :Cho hình bình hành ABCD có ADC = 75 0 và O là giao đIểm hai đờngchéo . Từ D hạ DE và DF lần lợt vuông góc với AB và BC . (E thuộc AB, F thuộcBC ) . Tính góc EOF .EABOCDFCó O là trung điểm của DB .Từ đó có đợc OE =OD=OB=OF (Quan hệ trung tuyến ,cạnh huyền ).EOD = 2EBO ( Vì EOB cân tại O[r]