Đây có thể là do từ chỉ số lượng mặc dù ở số nhiều vẫn thường được coi là một từ số ít trong tiếng Anh, vì thế người ta nói: “$5 is a lot to pay for a cup of coffee”, chứ không nói “$5 are a lot to pay for a cup of coffee”. Nếu “other” đứng một mình, giống như là một danh từ thì chúng ta cần[r]
There are 5 books on the table. I don't like this book. I like the others = ( I like the other books ) Lưu ý là khi chỉ có 2 đối tượng thì đối tượng đầu tiên dùng ONE đối tượng thư 2 dùng THE OTHER. I have 2 brothers. One is a doctor, and the other is a teac[r]
Another & Other: sử dụng thế nào? Nếu "other" có The đi kèm theo trước: "The other" là xác định. Nếu chủ ngữ là đã biết (được nhắc đến trước đó) thì ta có thể bỏ danh từ đi sau "another hoặc other", chỉ cần dùng another hoặc other<[r]
I ,Others ,another 1. Another ...: một cái nào đó Số ít, dùng khi nói đến một đối tượng nào đó không xác định This book is boring. Give me another quyển sách này chán quá đưa tôi quyển khác xem => quyển nào cũng được, không xác định.
2. Others : những .... khác Số nhiều, dùng khi nói đến những đối[r]
Hay: “This car cost $8,000 and the others cost $10,000 upwards”. Nếu danh từ hoặc chủ ngữ đã được hiểu hoặc được nhắc đến, thì chỉ cần dùng another và other như một đại từ là đủ. Ví dụ: “I don’t want this book. Please give me another.”Hoặc một bài viết khác tương t[r]
Cách dùng OTHER(S)SỐ ÍT SỐ NHIỀUDùng ANOTHER ANOTHER nghĩa là 1 cái nữa (1 cái khác) trong cùng 1 loại (nhóm).Thí dụ: Có 5 trái cam trên bàn. Quí vị đã ăn 1 trái, và quí vị muốn ăn thêm 1 trái nữa. Quí vị nên nói như sau:I want another orange. (another
Form Of Other1. Danh từ đếm được ( countable noun _ CN )Another + danh từ đếm được số ít ( singular countable noun _ sing CN ) : 1 cái khác , 1 người khác , 1 cái nữa , 1 người nữa 1. Danh từ đếm được ( countable noun _ CN )Another + danh từ đếm được số ít ( singular countable n[r]
I don’t want these books. Please give me the others. (the others = the other books – specific)NOTE: Another way of substituting for the noun is to use other + one or ones.I don’t want this book. Please give me another one.I don’t want this book. Please give[r]
Tài liệu toelf hay nhất : ngữ pháp tiếng anh dành cho người học và thi Toelf đầy đủ và hay nhất: Danh từ đếm được và không đếm được Quán từ không xác đinh : a và an Quán từ xác định: the Cách sử dụng: other và another... Verb Tân ngữ..............
CÁC LỚP TRONG CHƯƠNG TRÌNH TÊN LỚP MÔ TẢ Others/ExceptionBuilder Xây dựng chuỗi XML dùng để báo các lỗi về cho client khi có lỗi trong request Other/OtherTasks Chứa tên các FeatureType t[r]
for my car. a. Other keys is b. Others arec. The other keys is d. The others are3)Some people like to watch TV. a like TV. a. Other people don't b. Others people don'tc. The other people don't d. The other people don'tAnother / The otherA stude[r]
Danh từ đếm được và không đếm được; quán từ và the, cách sử dụng other và another; cách sử dụng litter a litter, few a few. Sở hữu cách; động từ, hiện tai hiện đại đơn, hiện tại tiếp diễn. Danh từ đếm được và không đếm được; quán từ và the, cách sử dụng other và another; cách sử dụng litter a litter[r]
private information short lived to assume that all shocks are observed perfectly by all agentswith a lag. This assumption was first introduced by Townsend (1983) as a way to restrict thedimension of the relevant state for ‘forecasting the forecasts of others’. Optimal forecast ofany variable o[r]
HOW TO BE CONFIDENT WHEN OTHERS`TREAT TRANG 16 +* + There are many necessary skills IN YOUR PURSUIT TO BUILD CONFIDENCE.. These skills often interact with one another.[r]
168 a fixture b hurricane c lift d strike169 a border b cyclone c destroy d forecast170 a laugh b highlands c flashlight d although171 a volcano b damage c earthquake d teenager172 a predict b destroy c behavior d preparation173 a highlands b flashlight c strike d volcanic174 a bureau b funnel c hur[r]
a. There areb. of comparingc. thosed. another c9. Male guppies, like many other male fish, are more color than females.a. Maleb. likec. ared. color d10. When rhinos take mud baths, the mud create a barrier to biting insects.a. Whenb. thec. created. biting cGrammar and Vocabulary11.[r]
Essay FormatsWhen an athlete, or almost anyone for that matter, fuels hisbody sufficiently and efficiently, his mind and body both reach newlevels of competence. The small, pesky cold no longer nags as itdid before those cleansing workouts, specifically because thebody is cleansed of impurities thro[r]