Nhận xét đặc điểmchung về cấu tạo củacác chất sau đây?H– COOH (1)CH2=CH – COOH (4)C6H5COOH (2)HOOC – COOH (5)CH3COOH (3)HC ≡ C – COOH (6)HOOC – CH2 – COOH (7)PLI. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP1. ĐỊNH NGHĨAAxit cacboxylic là những hợp chất hữucơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH)l[r]
So sánh tính axit của axit cacboxylic. So sánh nhiệt độ sôi của axit cacboxylic. Bài tập đốt cháy axit cacboxylic. Bài tập axit cacboxylic tác dụng với kiềm. Bài tập xác định công thức phân tử của axit cacboxylic. Bài tập xác định công thức cấu tạo của axit cacboxylic.
Hocmai.vn – Website h c tr c tuy n s 1 t i Vi t NamKhóa h c Luy n thi TảPT qu c gia PEN - C: Môn ảoá h c (Th y V Kh c Ng c)LÝ THUY T AXIT CACBOXYLIC(TÀI LI U BÀI ẢI NẢ)Giáo viên: V KH C NG Cây là tài li u tóm lc các ki n th c đi kèm v i bài gi ng “Lý thuy t axit cacbo xylic” thu[r]
⇒ C X == 12; H X == 100,050,05(8 − 1)n X = n CO2 − n H2 O M = 12.12 + 10 + 12.16 = 346 gam / mol m CaCO3 − 44nCO2 − 18n H2 O = 29,1 XVí dụ 11: Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit axetic, metyl fomat, etyl axetatvà một axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn t[r]
Khóa h c LT H KIT-3: Môn Hóa h c (Th y Ph m Ng c S n)Axit cacboxylicAXIT CACBOXYLIC( ÁP ÁN BÀI T P TLUY N)Giáo viên: PH M NG C S NCác bài t p trong tài li u này đ c biên so n kèm theo bài gi ng “Axit cacboxylic” thu c Khóa h c LT H KIT-3:Môn Hóa h c (Th y Ph m Ng c S n) t[r]
40 câu Lý thuyết trọng tâm andehit xeton axit cacboxylic có lời giải chi tiết 40 câu Lý thuyết trọng tâm andehit xeton axit cacboxylic có lời giải chi tiết 40 câu Lý thuyết trọng tâm andehit xeton axit cacboxylic có lời giải chi tiết 40 câu Lý thuyết trọng tâm andehit xeton axit cacboxylic có lời[r]
34. Chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 tạo CO2 ?A. CH3CHOB. HCOOC2H5C. C2H5OHD. CH3COOH35. Este 3 chức X ( không có nhóm chức nào khác). Xà phòng hóa hoàn toàn 2,4 gam X bằng dung dịchNaOH được chất hữu cơ Y không phân nhánh dễ bay hơi và 2,7 gam hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylicno, đơn c[r]
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CÔNG THỨC Câu 1: Cho các nhận định sau: (1) Hợp chất hữu cơ có nhóm chức CHO liên kết với H là anđehit. (2) Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là CxH2xO (x 1, nguyê[r]
a/ tính mb/xác định CTPT của A biết 25c/ dựa vào hóa trị của C,H,O hãy viết CTCT có thể có của A biết A mạch hở7/ Một axit no đa chức A có công thức nguyên (C3H4O3)n .a/ Xác định CTPT của A .b/ Đun nóng A lần lượt vơí Na , dung dịch C2H5OH , C3H5(OH)3 , Cu(OH)2 , Na2CO3 , K2O . Viết cácphương[r]
Tổng hợp, nghiên cứu tính chất của một số phức chất có khả năng phát quang của đất hiếm vớiaxit cacboxylic thơmTổng quanTỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU THUỘC LĨNH VỰC CỦA ĐỀ TÀI Ở TRONG VÀ NGOÀI NƯỚCNgoài nướcTính chất phát quang của các phức chất đất hiếm được sử dụng rộng rãi trong phân tích[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíNHỮNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM MÔN HÓATRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIAKiến thức trọng tâm môn Hóa học trong đề thi có thể tóm lược như sau:Ở phần vô cơ, kiến thức tập trung ở những chuyên đề sau:+ Nguyên tử và bảng tuần hoàn, liên kết, phản ứng oxi hoá[r]
B. Etylamin pư với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.D. Anilin t/d với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.Câu 97. (B-09) 22: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan;(2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4)[r]
A. LÍ THUYẾTESTEI. Khái niệm, phân loại, đồng phân, danh pháp1. Khái niệmVD: HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOC2H5...→ RCOOHRCOOR’ (R’ ≠ H, CxHy)- Khái niệm: Là những chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO liên kết vớigốc hiđrocacbon.- Khi thay nhóm OH của axit cacboxylic bằng nhóm OR của anco[r]
C. 2 axit đơn chức no mạch vòngD. 2 axit no, mạch hở đơn chức.Câu 40: Để trung hòa 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic cần 0,3 mol NaOH. Xgồm cóA. 2 axit cùng dãy đồng đẳng.B. 1 axit đơn chức, 1 axit hai chức.C. 2 axit đa chức.D. 1 axit<[r]
C. 1,45 gam. D. 1,05gam.Câu 27: Cho 20,8 gam hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ, tác dụngvừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch N gồm hai muốiR1COONa, R2COONa và m gam R’OH (R2 = R1 + 28; R1, R2, R’ đềulà các gốc hiđrocacbon). Cô cạn N rồi đốt cháy hết toàn bộ lượngchất rắn, thu được H2O; 15,9 gam[r]
Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O2 còn lại là N2. Giá trịgần nhất của m là? (Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An)A. 46 gam.B. 41 gam.C. 43 gam.D. 38 gam.Câu 11. Hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic no, hở X, Y, Z (MX (phân tử không có quá 4 nguyên tử[r]
25 câu Bài toán trọng tâm của axit cacboxylic đề 2 có lời giải chi tiết 25 câu Bài toán trọng tâm của axit cacboxylic đề 2 có lời giải chi tiết 25 câu Bài toán trọng tâm của axit cacboxylic đề 2 có lời giải chi tiết 25 câu Bài toán trọng tâm của axit cacboxylic đề 2 có lời giải chi tiết 25 câu B[r]
25 câu Tổng hợp andehit, xeton, axit cacboxylic có lời giải chi tiết (đề 2) 25 câu Tổng hợp andehit, xeton, axit cacboxylic có lời giải chi tiết (đề 2) 25 câu Tổng hợp andehit, xeton, axit cacboxylic có lời giải chi tiết (đề 2) 25 câu Tổng hợp andehit, xeton, axit cacboxylic có lời giải chi tiết[r]
25 câu Tổng hợp andehit, xeton, axit cacboxylic có lời giải chi tiết (đề 1) 25 câu Tổng hợp andehit, xeton, axit cacboxylic có lời giải chi tiết (đề 1) 25 câu Tổng hợp andehit, xeton, axit cacboxylic có lời giải chi tiết (đề 1) 25 câu Tổng hợp andehit, xeton, axit cacboxylic có lời giải chi tiết[r]