Bài tập mũ logarit.Phương trình mũ logarit.Hệ phương trình mũ logarit.Phương pháp giải phương trình mũ logarit.Các dạng phương trình mũ logarit thường gặp.Chuyên đề hàm số mũ logarit.Logarit hóa trong giải phương trình
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. http://diendan.hocmai.vn Bài 39: Giải bất phương trình: 2 2 22 3 2 2 2 13 4 5 14x x x x x x Giải: Cách 1: • Đặt 22 1t x x (0t) Phương trình viết lại t[r]
Chương II: Phương trình, hệ phương trình có tham số đề cập đến các phương phápgiải và biện luận bài toán có tham số ,cũng như một số bài toán thường gặp trong các kì thiHọc sinh giỏi. Chương III: Các phương pháp giải phương trình chủ yếu tổng hợp những phươngphá[r]
BỘ TÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 1. TÍCH PHÂN2. SỐ PHỨC3. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT4. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC5. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH6. KHẢO SÁT HÀM SỐ7. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
bfaf )((Đpcm). IV. Một số bài toán (đặc biệt là các bài logarrit) ta thường phải đưa về phương trình – hệ phương trình – bất phương trình mũ rồi sử dụng các phương pháp trên. 1.Dạng 1: Khác cơ số: Ví dụ: Giải phương trình 73log log ( 2)xx.[r]
DẠNG Ïï: Giải phương trình mũ và lôâgarit bằng phương pháp ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ DÙNG CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI VỀ LŨY THỪA VÀ LÔGARIT ĐƯA PHƯƠNG TRÌNH VỀ MỘT trong các dạng sau: a=]l «a9 =a#0e | Í0[r]
Tài liệu này là tuyển chon hơn 700 bài tập về hệ phương trình logarit bao gồm nhiều dạng khác nhau giúp bạn đọc có thể tự rèn luyện khả năng cũng như kĩ năng nhận dạng các loại bài tập logarit cũng như hệ phương trình logarit.
a. DẠNG ÏT: Hệ phương trình mũ và lôpart Để giải hệ phương trình mũ và lôgarit, ta cũng dùng các phương pháp giải hệ phương trình quen thuộc như: phương pháp thế, phương pháp cộng đại số, phương pháp đặt ẩn[r]
Gv cho HS thảo luậnGọi HS lên bảng trình bàyGV nhận xét và chỉnh sữa 4.Củng cố -Dặn dò: Nhắc lại các phương pháp giải cho HS khắc ghi Làm các bài tập tương tự.
Tài liệu sẽ giúp học sinh dễ dàng ghi nhớ các công thức đại số: lượng giác, đạo hàm, nguyên hàm, hệ thức lượng trong tam giác, ...), tóm tắt các cách giải các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình có trong chương trình Toán cấp 3 (từ bậc hai đến lượng giác, mũ và logarit, ...). Đặc biệ[r]
PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARITA. MỤC TIÊU:•Giải được phương trình mũ và logarit dạng cơ bản nhất, tương ứng với mức độ thi THPT•Không đầu tư nhiều thời gian vào chuyên đề này vì học sinh còn chuẩn bị cho các bộ môn khác•Từ bài tập cơ bản nâng lên các bt mức độ cao hơn
x x x x+ + − + = + + − + III. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Phương pháp giải 1. Biến ñổi về tích. 2. Giải hệ trên từng tập con của tập xác ñịnh. 3. Biến ñổi tương ñương. 4. Sử dụng các phương pháp giải phương trình không mẫu mực. •ðặt ẩ[r]
CHƯƠNG III : PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT I. Phương trình mũ và phương trình logarit : Định nghĩa: Phương trình mũ và phương trình logarit lần lượt là phương trình có chứa ẩn ở mũ và phương trình có chứa ẩn số trong dấu của phép toán logarit. • Phương trình mũ cơ bản: Phương trình c[r]
TH VINHĐỖ ẾBÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH − BẤT PHƯƠNG TRÌNH − HỆ PHƯƠNG TRÌNHMŨ VÀ LOGARITA. PHƯƠNG TRÌNH MŨ:Bài 1: Giải các phương trình:1/. 3x + 5x = 6x + 2 2/. 12.9x - 35.6x + 18.4x = 03/. 4x = 3x + 1 4/. ( ) ( )3 2 2 3 2 2 6x xx+ + − =5/. ()()2 3[r]
9 2( 2)3 2 5 0xxxx . Đặt t = 3x (*), khi đó ta có: 22 2 2 5 0 1, 5 2t x t x t t x . Thay vào (*) ta tìm được x. Lưu ý: Phương pháp này chỉ sử dụng khi là số chính phương. Ví dụ 2: Giải phương trình: 233log 1 5 log 1 2 6 0x x x x [r]
=>>⇔=≠>)()()()(0)(0)()()(1&0 Ta tập trung vào ba dạng sau đây : 1) Tổng qui vế cùng cơ số Thu gọn về dạng cơ bảnTD Giải các phương trìnha) 611842=++ xLogxLogxLog ĐK x > 0. Đưa về cơ số 2 , ta được phương trình 216116116