II. Gerund and to + infinitive1. Gerund (V-ing)a. Thường theo sau các động từ như: avoid (tránh), have trouble (gặp khó khăn), practise (thực hành), consider (xem xét, tính đến), miss (nhớ, bỏ lỡ), enjoy (thích, thưởng thức), mind (phiền), suggest (đề nghị), go on (tiếp tục), prefer…to (thích hơn),[r]
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả:5.1 Một hành động xảy ra (và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ.Ex: I was studying my lesson at 7 last night. 5.2 Một hành động đang xảy ra (WAS/ WERE + V-ing) ở quá khứ thì có một hành động khác xen vào (V2/ed).Ex: He was sleepin[r]
Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ _KHÔNG XÁC ĐỊNH RÕ THỜI GIAN _ already, before, hoặc hành động lặp lại nhiều lần ..….times this…..... to England three times this year.[r]
who/which/that + V(active meaning) V-ingb. Quá khứ phân từ (past participial phrase) nếu động từ chính trong mệnh đềquan hệ mang ý nghĩa bị động.Ex: The Sport Games which were held in India in 1951 were the first AsianGames. The Sport Games held in India in 1951 were the first Asian Games.which/[r]
REVIEW 1. Cách nhận biết từ loại: a. Cánh nhận biết danh từ: danh từ thường có các hậu tố sau: TION ATION invention, information, education MENT development, employment ENCEANCE difference, importance NESS richness, happiness, business
Ex: We should reduce the amount of garbage in the city.II. Conditional Sentences (If Sentences): Type 2 (see Unit 8 – Type 1) 1. FormIf clause Main clauseIf + S + V2/ed….., (be were)S + would/could + Vo…… 2. Use Diễn tả một điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại. Ex: - If he had much time, h[r]
GRAMMAR I. Information Questions (see Unit 2) Bắt đầu bằng các từ để hỏi như: Who, whom, which, what, whose, when, where, why, how (old, long, far, much, many,…… ) II. It Was not Until…… That… : Mãi đến khi… thì… Ex: - He did not know to write until 1990. It was not until 1990 that he[r]
70 quit quit quit thoát ra 71 read read read đọc 72 ride rode ridden cưỡi, đạp xe 73 ring rang rung reo, rung 74 rise rose risen nhô,mộc lên 75 run ran run chạy 76 say said said nói 77 see saw seen trông thấy 78 seek sought sought tìm kiếm 79 sell sold sold bán 90 send sent sent gửi đi 81 set set se[r]
de thi tieng anh danh cho hoc sinh lop 9 on thi hoc sinh gioi va thi tot nghiep cap2, thi vao 10 voi day du kien thuc trong tam, ren luyen kha nang tu duy va kinh nghiem trong lam bai tap tieng anh, nang cao trinh do nhan thuc
de thi tieng anh danh cho hoc sinh lop 9 on thi hoc sinh gioi va thi tot nghiep cap2, thi vao 10 voi day du kien thuc trong tam, ren luyen kha nang tu duy va kinh nghiem trong lam bai tap tieng anh, nang cao trinh do nhan thuc
hiện nay con nguoi viet nam chung ta da co mot thu ngon ngu duoc dung rat pho bien va khong ke tuoi tac hay cap bac,chung ta cung xem day la von ngon ngu thu 2 cua ban than moi khi di ra giao tiep voi ban be,phong van viec làm..... dac biet la chung ta giao tiep noi chuyen voi ban be quoc te thi day[r]
de thi tieng anh danh cho hoc sinh lop 9 on thi hoc sinh gioi va thi tot nghiep cap2, thi vao 10 voi day du kien thuc trong tam, ren luyen kha nang tu duy va kinh nghiem trong lam bai tap tieng anh, nang cao trinh do nhan thuc
de thi tieng anh danh cho hoc sinh lop 9 on thi hoc sinh gioi va thi tot nghiep cap2, thi vao 10 voi day du kien thuc trong tam, ren luyen kha nang tu duy va kinh nghiem trong lam bai tap tieng anh, nang cao trinh do nhan thuc
de thi tieng anh danh cho hoc sinh lop 9 on thi hoc sinh gioi va thi tot nghiep cap2, thi vao 10 voi day du kien thuc trong tam, ren luyen kha nang tu duy va kinh nghiem trong lam bai tap tieng anh, nang cao trinh do nhan thuc
Hoc tieng anh bang Flashcard hieu qua, giup on tap va ghi nho luong tu nhieu hon. Moi ngay chi can 30 phut choi flashcard game de tang von tu vung Tai ve dien thoai, in ra the giay de vua hoc vua choi, hoc bat cu luc nao, o dau, voi ai, tu hoc...
- Affirmative: S + V1…. S + am/is/are…… - Negative: S + do/does + not + V….. S + am/is/are + not….. - Interrogative: Do/Does + S + V….? Am/Is/Are + S ….? 2. Use a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….) Ex:[r]
de thi tieng anh danh cho hoc sinh lop 9 on thi hoc sinh gioi va thi tot nghiep cap2, thi vao 10 voi day du kien thuc trong tam, ren luyen kha nang tu duy va kinh nghiem trong lam bai tap tieng anh, nang cao trinh do nhan thuc
QUỸ ĐẠO TUYẾN TÍNH VỚI CUNG Ở HAI ĐẦU LÀ PARABOL LSPB : Khi yêu cầu công cụ gắn trên khâu chấp hành cuối của robot chuyển động với vận tốc đều đặn, ta dùng quỹ đạo LSPB.. Quỹ đạo LSPB.[r]