dưới dấu tích phân, tức là biến x thay bằng biến mới ( )u xϕ=.Nhận xét: Mục đích của phương pháp đổi biến ( )u xϕ= là việc tính tích phân ( )f x dx∫được đưa đến tí ch phân ( )g u du∫, thường đơn giản hơn tích phân ban đầu. Sau này khi lấy tích phân, ta phải thế ( )u xϕ=và[r]
là hàm số có đạo hàm thì f(u)duF(u)C=+ò. b/ Nếu hàm số f(x) liên tục thì khi đặt x = j(t) trong đó j(t) cùng với đạo hàm của nó (j’(t) là những hàm số liên tục, ta sẽ được: f(x)dxf[(t)].'(t)dt.=jjòò Từ đó ta trình bày hai bài toán về phương pháp đổi biến như sau: Bài toán 1: Sử dụng phương pháp đổi[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TỔNG HỢP LỚP 12A6 – 2007-2008 pageĐÈ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP - LỚP 12A6.( Phần Giải tích )CHỦ ĐỀ 1 : HÀM SỐSự đồng biến, nghịch biến.Cực đại, cực tiểuGiá trị lớn nhất, nhỏ nhấtTính lồi , lõm, điểm uốnHÀM SỐ : Tiệm cậnKhảo sát, đồ thị.Tương giao, tiếp tuyến Tiếp tuyến tại một điểmTiếp[r]
Cấu trúc đề thi ĐH- CĐ năm 2012 môn Toán Dưới đây là cấu trúc đề thi ĐH- CĐ môn toán năm 2011, các thí sinh tham khảo để có chuẩn bị tâm lý và trọng tâm ôn thi tốt nhất! I. Phần chung cho tất cả thí sinh: (7 điểm) Câu I (2 điểm): -Hàm bậc 3, bậc 4 và các vấn đề liên quan: -Hàm phân thức hữu tỉ và[r]
(x (a;b)).Tính chất 4.2. Nếu F(x) là hàm khả vi trên (a;b) thì:( )d F x = F(x) + C (x (a;b)).Tính chất 4.3. Nếu f(x), h(x) có nguyên hàm trên (a;b) thì:( ) ( ) ( ) ( )f x h x dx f x dx h x dx = ;( ) ( )kf x dx k f x dx= với k là hằng số tuỳ ý.4.1.4. Bảng tích phân cơ bản.2Nhận x[r]
Chương 1 Giới hạn và hàm số liên tục 7 1.1 Số thực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.1.1 Các khái niệm cơ bản về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực . . . 7 1.1.2 Các phép toán và tính thứ tự trên tập số thực . . . . . . 10 1.2 Giới hạn dãy số . . . . . . . . . . . . . . . . .[r]
5) Các hằng đẳng thức đáng nhớ: * a2 – b2 = (a+b)(a – b) * ( )22 22a b a ab b± = ± +* 3 3 2 2( )( . )a b a b a a b b± = ± +m* ( )33 2 2 33 3a b a a b ab b± = ± + ±3Trường THPT Lai Vung 2B) Ví dụ và bài tập:I) Tích phân cơ bản: Chúng tôi gọi tích phân cơ bản là các tích[r]
5) Các hằng đẳng thức đáng nhớ: * a2 – b2 = (a+b)(a – b) * ( )22 22a b a ab b± = ± +* 3 3 2 2( )( . )a b a b a a b b± = ± +m* ( )33 2 2 33 3a b a a b ab b± = ± + ±3Trường THPT Lai Vung 2B) Ví dụ và bài tập:I) Tích phân cơ bản: Chúng tôi gọi tích phân cơ bản là các tích[r]
3 3 3 3ln 3 ln 3+-- -= = = =ò òTrường THPT Đức Trí 2Giáo án tăng tiết 12 cơ bản Giáo viên: Dương Minh Tiến ?4: Dùng công thức hạ bậc biến đổi ( )f x dx về các hàm số đơn giản, sử dụng bảng nguyên hàm tính tích phân D.d) Ta có: ( )x x21sin 1 cos 22= - Vậy: ( )xD x201
2.costgxdxx∫3.1 ln xdxx+∫I. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG ĐN VÀ CÁC TÍNH CHẤT TÍCH PHÂN1. Đònh nghóa: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [ ];a b. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì: [ ]( ) ( ) ( ) ( )bbaaf x dx F x F b F a= = −∫ ( Công thức NewTon - Leiptni[r]
Phương pháp 1: • Phân tích tích phân đã cho thành những tích phân đơn giản có công thức trong bảng nguyên hàm cơ bản • Cách phân tích : Dùng biến đổi đại số như mũ, lũy thừa, các hằng đẳng thức và biến đổi lượng giác bằng các công thức lượng giác cơ bản. Ví[r]
Phương pháp 1: • Phân tích tích phân đã cho thành những tích phân đơn giản có công thức trong bảng nguyên hàm cơ bản • Cách phân tích : Dùng biến đổi đại số như mũ, lũy thừa, các hằng đẳng thức và biến đổi lượng giác bằng các công thức lượng giác cơ bản. Ví[r]
f(1) 2=20f(x)dx 4=∫ 2) Tìm các giá trò của hằng số a để có đẳng thức : 2230[a (4 4a)x 4x ]dx 12+ −+ =∫ II. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ : 1) DẠNG 1:Tính I = bằng cách đặt t = u(x) b'af[u(x)].u (x)dx∫Công thức đổi biến số dạng 1: []∫=∫)()()()('.)(bu
Phương pháp 1: • Phân tích tích phân đã cho thành những tích phân đơn giản có công thức trong bảng nguyên hàm cơ bản • Cách phân tích : Dùng biến đổi đại số như mũ, lũy thừa, các hằng đẳng thức và biến đổi lượng giác bằng các công thức lượng giác cơ bản. Ví[r]
Phương pháp 1: • Phân tích tích phân đã cho thành những tích phân đơn giản có công thức trong bảng nguyên hàm cơ bản • Cách phân tích : Dùng biến đổi đại số như mũ, lũy thừa, các hằng đẳng thức và biến đổi lượng giác bằng các công thức lượng giác cơ bản. Ví[r]
2.costgxdxx∫3.1 ln xdxx+∫I. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG ĐN VÀ CÁC TÍNH CHẤT TÍCH PHÂN1. Đònh nghóa: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [ ];a b. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì: [ ]( ) ( ) ( ) ( )bbaaf x dx F x F b F a= = −∫ ( Công thức NewTon - Leiptn[r]
4121.2(2221sin)sin1(sin21)(sincossin2)cos(sincossin2222232222222223 2. Phương pháp tính tích phân theo từng phần•Nếu u(x), v(x) là các hàm khả vi, ta có d(uv)= udv+ vduLấy tích phân hai vế ta có công thứcVí dụ 2. Tính các tích phân bất định∫ ∫−= vduuvudv∫ ∫