BÀI TẬP QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN":

Thì quá khứ hoàn thành

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH

Cách chia2. Thì Quá Khứ Hoàn Thành còn diễn tả hành động xảy ra trước một mốc thời gian trong quá khứVD: The children had finished the homework be fore 11 o’clockVD: By the end of June, we had graduated from our UnivesityHanoi University – English Grammar

8 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I haven’t seen (I / not /see) you today, until now.Har[r]

10 Đọc thêm

Tài liệu Quá khứ tiếp diễn và tương lai hoàn thành tiếp diễn docx

TÀI LIỆU QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN VÀ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN DOCX

-> working when he came into the room.Nghi vấnTừ để hỏi + be + chủ ngữ + verb + -ing?What -> were you, they -> doing at seven o'clock?What -> was I, he, she -> doing at seven o'clock?Thì tương lai hoàn thành tiếp diễnĐịnh nghĩa:Thì tương lại hoàn thành

Xem Thêm " ĐẠI HỌC ĐÔNG DƯƠNG - SỰ ĐOẠN TUYỆT VỚI QUÁ KHỨ (1) ? "

Xem Thêm " TẢI LỜI BÀI HÁT ĐỂ QUÁ KHỨ NGỦ YÊN - LYRIC ĐỂ QUÁ KHỨ NGỦ YÊN - ĐỖ PHÚ QUÍ "

3 Đọc thêm

Quá khứ hoàn thành docx

QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH DOCX

Quá khứ hoàn thành a) Hãy xem tình huống sau đây: I went to a party last week. Tom went to the party too. Tom went home at 10:30. So, when I arrived at11 o’clock, Tom wasn’t there. Tuần rồi tôi đi dự một bữa tiệc. Tom cũng đi dự tiệc. Tom về nhà lúc 10 giờ 30. Vì thế, khi tôi đến vào l[r]

11 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

ZENLISH EDUCATIONNo 9/25, Alley 629, Kim Ma – Ba Dinh – Ha NoiBài tập thì hiện tại hoàn thànhquá khứ đơnI) Hoàn thành bức thư dưới đây gửi cho một tờ báo. Sử dụng hiện tại hoàn thành hoặc quákhứ đơn.A few days ago I learned (learn) that someone plans to knock down the[r]

10 Đọc thêm

Quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn pdf

QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1

Quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì Quá khứ hoàn thànhQuá khứ hoàn thành tiếp diễn là hai thì thường xuyên xuất hiện trong chủ điểm đề thi của Toeic, đặc biệt là thì Quá khứ hoàn thành. Các bạ[r]

4 Đọc thêm

Tài liệu Thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn ppt

TÀI LIỆU THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN PPT

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnĐịnh nghĩa và cách dùng1) Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến thời điểm hiện tạiVí dụ: My parents have been travelling since early this morning. 2) Thì hiện tại hoàn thành

3 Đọc thêm

Tài liệu Thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ hoàn thành ppt

TÀI LIỆU THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN VÀ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH PPT

Từ để hỏi (thường là 'How long') + had + been + chủ ngữ + verb + ing ?How long -&gt; had he, she, you, we, they been working before he arrived? Thì quá khứ hoàn thànhĐịnh nghĩaThì quá khứ hoàn thành được dùng để nói về một hành động đã kết thúc trước 1 hành động khác trong <[r]

3 Đọc thêm

thì quá khứ hoàn thành trong tiếng anh

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TRONG TIẾNG ANH

Tony biết Istanbul rất rõ bởi vì anh ta đã đến đó nhiều lần.Had John ever studied Japanese before he moved to Japan?Có phải John đã từng học tiếng Nhật trước khi anh ta chuyển đến Nhật?She only understood the book because she had seen the film.Chỉ một mình cô ta đã hiểu cuốn sách đó bởi vì cô ta đã[r]

2 Đọc thêm

lý thuyết ngữ pháp và bài tập về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

LÝ THUYẾT NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP VỀ THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

I was very tired when I arrived home. I’d been working hard all day. Khi trở về nhà tôi đã rất mệt. Tôi đã làm việc vất vả cả ngày. B Bạn có thể dùng thì past perfect continuous để diễn tả sự việc nào đó đã diễn ra (had been happening) một trong khoảng thời gian trước khi một sự việc khác xảy ra: O[r]

17 Đọc thêm

Khái quát về cách dùng các thì trong tiếng anh..doc

KHÁI QUÁT VỀ CÁCH DÙNG CÁC THỜI TRONG TIẾNG ANH

Khái quát về cách dùng các thời trong tiếng anh Để các bạn có cái nhìn khái quát về cách dùng các thời của tiếnganh, mình viết ra đây một số tổng kết dựa theo quyển Oxford Advanced Learner's Dictionay I. Các thời dùng để nói về hiện tại1. Hiện tại đơn (S+V chia theo ngôi)- Dùng để chỉ một điều luôn[r]

3 Đọc thêm

Công thức và cách dùng tất cả các thì trong tiếng Anh pdf

CÔNG THỨC VÀ CÁCH DÙNG TẤT CẢ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH PDF

Chủ ngữ + will not (won’t) + have + past participleShe won't (will not) have finished her homework by the time we arrive.Nghi vấn:Từ để hỏi + will + chủ ngữ + have + past participle?How long will you have lived in France by the end of next year?XII.TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTUR[r]

11 Đọc thêm

PAST PERFECT COTINUOS

PAST PERFECT COTINUOS

II/ USEAGES (CÁCH DÙNG): Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả:Một hành động bắt đầu trước một thời điểm trong quá khứ và tiếp tục cho tới thời điểm đó, hoặc chấm dứt ngay trước thời điểm đó. Cách dùng này cũng giống cách dùng của thì quá khứ hoà[r]

2 Đọc thêm

Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving) pot

QUÁ KHỨ PHÂN TỪ ED VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ VING

Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving) Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ là hai dạng đặc biệt của động từ trong tiếng Anh. Trong một số trường hợp, hiện tại phân từ và quá khứ phân từ gây nhầm lẫn. Dưới đây là những kiến thức cơ bản về hai dạng động từ này. 1. Kh[r]

4 Đọc thêm

Cách sử dụng thì tiếng anh ppt

CÁCH SỬ DỤNG THÌ TIẾNG ANH PPT

b. Một tập quán/ dự định trong tương laiVí dụ: We will meet three times a month.Các trạng từ thường sử dụng trong thì tương lai đơn: - Tomorrow, next week/month/year; next Monday, Tuesday… Sunday; Next June, july December, next weekend - In two days/weeks/months, in the years to come, in coming yea[r]

4 Đọc thêm

Công thức Cơ bản thi tiếng Anh TOIC

CÔNG THỨC CƠ BẢN THI TIẾNG ANH TOIC

Chủ ngữ + will not (won’t) + have + past participleShe won't (will not) have finished her homework by the time we arrive.Nghi vấn:Từ để hỏi + will + chủ ngữ + have + past participle?How long will you have lived in France by the end of next year?XII.TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTUR[r]

11 Đọc thêm

TÀI LIỆU ÔN THI TIẾNG ANH LỚP 12 THAM KHẢO (10)

TÀI LIỆU ÔN THI TIẾNG ANH LỚP 12 THAM KHẢO (10)

+S+V+O?Tomorrow, tonight, soon,next, someday, in thefuture10. Thì tương lai tiếp diễn(Future Continuous)S + shall/will + be + V_ing+ OS + shall/will + NOT+ be + V_ing+Oshall/will +S+ be + V_ing+ O ?in the future, next year,next week, next time, andsoon.11. Thì tương lai hoàn thành(Futu[r]

5 Đọc thêm

Grammar Căn Bản part2 pot

GRAMMAR CĂN BẢN PART2 POT

c. Nếu động từ có IE ở cuối , ta đổi IE thành Y rồi mới thêm ING tie - tying die - dying lie - lying 10. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Dùng nhấn mạnh rằng một việc đã xảy ra, nhưng còn tiếp tục, không gián đoạn -kéo dài đến hiện tại. Ví dụ: I have been waiting for you for nearly t[r]

10 Đọc thêm

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn(?)(Wh) Had+S+been+V-ing + O?hành động đã đang xảy ra trong quákhứ và kết thúc trước 1 hành độngkhác xảy ra và cũng kết thúc trongquá khứ .Thì tương lai đơnCấu trúcDấu hiệuCách dùng(+) S + shall/will[r]

5 Đọc thêm

THỜI - THÌ CÁCH DÙNG CÁC THỜI/THÌ –PHầN2 pot

THỜI - THÌ CÁCH DÙNG CÁC THỜI/THÌ –PHẦN2 POT

11. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Dùng để chỉ một việc đã xảy ra trước một hành động quá khứ khác, và trong khi hành động quá khứ thứ 2 xảy ra, thì hành động quá khứ thứ nhất vẫn tiếp tục. Ví dụ: When I was woken up, it had ben raining very hard. When I[r]

19 Đọc thêm

Cùng chủ đề