Ứng dụng phương pháp nhiễu đồng luân giải phương trình vi phân và phương trình vi tích phân (LV tốt nghiệp)Ứng dụng phương pháp nhiễu đồng luân giải phương trình vi phân và phương trình vi tích phân (LV tốt nghiệp)Ứng dụng phương pháp nhiễu đồng luân giải phương trình vi phân và phương trình vi t[r]
166 CHƯƠNG 7: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN §1. BÀI TOÁN CAUCHY Một phương trình vi phân cấp 1 có thể viết dưới dạng giải được y=f(x,y) mà ta có thể tìm được hàm y từ đạo hàm của nó. Tồn tại vô số nghiệm thoả mãn phương trình trên. Mỗi nghiệm phụ thuộ[r]
Một số phương pháp đa bước để giải phương trình vi phân thường (LV tốt nghiệp)Một số phương pháp đa bước để giải phương trình vi phân thường (LV tốt nghiệp)Một số phương pháp đa bước để giải phương trình vi phân thường (LV tốt nghiệp)Một số phương pháp đa bước để giải phương trình vi phân thường (LV[r]
B1: xây dựng một ptvp cấp n theo 1 hàm chọn trước.B2: giải ptvp cấp n vừa tìm được và rút về hệ với (n – 1) hàmVd:(1)(2)' 3 ' 2 3 '' 2 ' 2t t tt ty x y e y y e y ex y e x y e ′′ ′′= − + − = − − + − ⇔ ⇔ = + = + (3)(3) " 3 ' 2 2ty y y e⇔ − +[r]
TRANG 1 Chương 5 GIẢI GẦN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN THƯỜNG I PHƯƠNG PHÁP SỐ GIẢI BÀI TOÁN CÔ-SI 1.1 BÀI TOÁN CAUCHY: Cho phương trình vi phân cấp 1: y’ = fx,y 5.1 Tìm nghiệm y=yx của phư[r]
2 3y x x= − −.b. Xác định parabol (P): 24y ax x c= + + biết (P) đi qua M(1; 6) và có hoành độ đỉnh bằng 2.Bài 3: (3 điểm)a. Giải phương trình 3 2 2x x− = −.b. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số hoặc phương pháp thế:4 6[r]
−−−⎜⎟⎝⎠=− 2. Cho phương trình cosx + msinx = 2 (1) a/ Giải phương trình m3= b/ Tìm các giá trò m để (1) có nghiệm (ĐS : m3≥ ) 3. Cho phương trình : ()msinx2 mcosx21m2cosx m2sinx−−=−− a/ Giải phương trình (1) khi m = 1 b/ Khi m0vàm 2[r]
Một chu tuyến trong C luôn được định hướng dương theo chiều ngược chiềukim đồng hồ.Định nghĩa 1.4.2. Cho Γ là chu tuyến trong C. Khi đó kí hiệu D+ là phầnmặt phẳng phức nằm bên trong của chu tuyến Γ, D− là phần mặt phẳng phứcnằm bên ngoài của chu tuyến Γ.Định nghĩa 1.4.3. Trong mặt phẳng phức C cho[r]
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ1.Phương pháp đặt ẩn phụ:Ví dụ: Giải phương trình : Giải: Đặt ta có: với điều kiện Tìm sau đó suy ra (chú ý đối chiếu điều kiện nghiệm đúng)2.Phương pháp đưa về hệ phương trình:Thường được dùng để giải ph[r]
2 3y x x= − −.b. Xác định parabol (P): 24y ax x c= + + biết (P) đi qua M(1; 6) và có hoành độ đỉnh bằng 2.Bài 3: (3 điểm)a. Giải phương trình 3 2 2x x− = −.b. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số hoặc phương pháp thế:4 6[r]
Tính ổn định nghiệm của hệ phương trình vi phân cấp 1 (LV tốt nghiệp)Tính ổn định nghiệm của hệ phương trình vi phân cấp 1 (LV tốt nghiệp)Tính ổn định nghiệm của hệ phương trình vi phân cấp 1 (LV tốt nghiệp)Tính ổn định nghiệm của hệ phương trình vi phân cấp 1 (LV tốt nghiệp)Tính ổn định nghiệm của[r]
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009MÔN TOÁN LỚP 10 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨNThời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)Bài 1: (1 điểm) Cho hai tập hợp A = {1; 3; 5; a; b; c} và B = {1; 2; 7; a; c; f}. Xác định các tập hợp A∩B, A∪B, A \ B và B \ A.Bài 2: (2.5 điểm) a. Lập bản[r]
Từ bài toán đơn giản không giải phương trình tính tổng và tích 2 nghiệm của phương trình bậc 2 , học sinh có phương tiện là hệ thức Vi – ét để tính toán . Hệ thức còn giúp học sinh xét dấu 2 nghiệm của phương trình mà khong biết cụ thể mỗi nghiệm là bao nhiêu . Giải và biện luận phương trình bậc 2 c[r]
Một số phương pháp số giải gần đúng phương trình vi phân thường (LV tốt nghiệp)Một số phương pháp số giải gần đúng phương trình vi phân thường (LV tốt nghiệp)Một số phương pháp số giải gần đúng phương trình vi phân thường (LV tốt nghiệp)Một số phương pháp số giải gần đúng phương trình vi phân thường[r]
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế.16. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế.a);b);c)Bài giải:a)Từ phương trình (1) ⇔ y = 3x - 5(3)Thế (3) vào phương trình (2): 5x + 2(3x - 5) = 23⇔ 5x + 6x - 10 = 23 ⇔ 1[r]
Hãy nhớ rằng:Ví dụ 5: Giải phương trình:Điều kiện: Viết lại pt dưới dạng:Vậy, pt có nghiệm…Ví dụ 6: Giải phương trình:Điều kiện:Viết lại pt dưới dạng:( )4 2 (4 ) 6x x x⇔ + = − +( )( )4( 2) (4 ) 64( 2) (4 ) 6x x xx x x+ = − +⇔+ = − − +281 331 33xxx[r]
1 6x x= ∨ =0.25đThử lại và kết luận 0.25đe. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số hoặc phương pháp thế tìm được nghiệmcủa hệ phương trình là (1; -2) 1.0đf. Pt đã cho có 2 nghiệm trái dấu ⇔. 0 ( 1) 0a c m m< ⇔ − <0.5đBằng cách[r]
1x xyx− + +=− + đồng biến hay nghịch biến.15. Tìm số x nguyên để biểu thức 13xx++ nhận giá trị nguyên16. Giải phương trình sau:4 2 2 238 10 102 100 10 10x xx x ax x x x x+ ++ =− + − − + + −XIII. Chứng minh Bất đẳng thức:1. Chứng minh rằng: Nếu a = b + 1 thì (a + b)(a2 + b[r]
Nguyễn Minh Chương, Ya.D.Mamedov , Khuất Văn Ninh (1992), Giải xấp xỉ phương trình toán tử, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội . Nguyễn Phụ Hy (2006), Giải tích hàm , Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. Hoàng Tuỵ (2005), Hàm thực và giải tích hàm, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội. James M.[r]
y = b (khi x ¹ a) thì chúng là nghiệm.Ví dụ 4: Giải phương trình x2(y + 1)dx + (x3 – 1)(y – 1)dy = 0* Nếuthì(1)(2)Þ Tích phân tổng quát của phương trìnhÛ* NếuÛÞThử: Khithì (1) Û x2(y + 1)dx = 0Hàm f(x;y) được gọi là hàm đẳng cấp k đối với x, y nếu f(lx, ly)= l k.f(x;y); l ¹ 0. K[r]