Ngời soạn: Phạm Thị Thanh HàNgày soạn: Ngày .Tháng .Năm Bài soạn số 10 - 11- ncAxit nucleicI/ Mục tiêu:1/ Kiến thức:Sau khi học xong bài này, học sinh phải:- Viết đợc sơ đồ khái quát của Nu.- Mô tả đợc cấu trúc của phân tử ADN và phân tử ARN và giait thích đợc tại sao ADN vừa đa[r]
Sở Gd&Đt Nghệ an Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS Năm học 2008 - 2009hớng dẫn và biểu điểm Chấm đề chính thức(Hớng dẫn và biểu điểm chấm gồm 02 trang)Môn: sinh học - bảng BCâu Nội dung ĐiểmCâu 1 4,00 điểm1So sánh quá trình tự nhân đôi của ADN với quá trình tổng hợp ARN
- Một phân tử ARN đ ợc tổng hợp t mmt hay hai mạch đơn của gen?t hay hai mạch đơn của gen? - Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau để hình thành mạch ARN?- Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau để hình thành mạch ARN? - Nhận xét về trình tự các loại đơn phân trên mạch <[r]
kết tủa bởi các chất háo nước. Hoá chất - Dung dịch ARN 0,1% nấm men. - Dung dịch 0,1% ADN từ vi khuẩn - HCl 0,1N. - NaOH 0,1N. - Ethanol 96% - Isopropanol Tiến hành Lấy hai ống nghiệm, cho lần lượt vào mỗi ống 0,5 mL ADN 0,1%; 0,5 mL ARN 0,1%, thêm vào mỗi ống 0,5 mL HCl[r]
hiện- Biểu hiện ngay ở kiểu hình của cơthể bị đột biến- Nếu là đột biến lặn thì không biểu hiệnkhi ở trạng thái cặp gen dị hợp. Nếu làđột biến trội thì biểu hiện ngay ở kiểuhình0,75Phân loại - Gồm ĐB số lợng NST (đa bội vàdị bội) và ĐB cấu trúc NST (mấtđoạn, đảo đoạn, lặp đoạn)- Gồm các dạng thờng g[r]
**Giống nhau:a, Cấu tạo: _ Đều là những đại phân tử, có cấu trúc đa phân._ Đều được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học: C, H, O, N và P._ Đơn phân đều là các nuclêôtit. Có cùng 3 trong 4 loại nu giống nhau là: ađênin, guanin và xitozin._ Giữa các đơn phân có các liên kết cộng hóa trị tạo thành[r]
Câu 1a. Gen là gì?A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit. B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit hay một phân tử ARN.C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit hay một phân tử[r]
cấu tạo hóa học, cấu trúc không gian, cơ chế tổng hợp ADN, ARN, Protein. ADN ARN PROTEIN Cấu tạo hóa học ADN( axit deoxiribonucleic) thuộc loại axit nucleic, được cấu tạo từ các nguyên tố chính là C, H, O, N và P. ADN là đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn, có th[r]
I. MỤC TIÊU: Học sinh cũng cố kiến thức cấu trúc và chức năng của ADN, ARN Hiểu được cơ chế di truyền ở cấp phân tử. Vận dụng giải bài tập.II. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thảo luận. III.PHƯƠNG TIỆN: GV: Bài soạn của giáo viên. HS: Ôn lại kiến thức ADN, ARN, prôtêin đã học
SINH TOÅNG HÔÏP ARN( SÖÏ PHIEÂN MAÕ)SINH TỔNG HP ARN• ARN di truyền: Sự phiên mã ngược (Reverse transcription)ARN cADN ARN • ARN không di truyền: Sự phiên mã(Transcription). QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃNguyên tắc chung• Chỉ thực hiên trên 1 mạch ADN• ARN[r]
TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNGTỔ CHUYÊN MÔN: HÓA – SINHĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I (Năm học 2010-2011)Môn: SINH HỌC 9I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENDEN1. Trình bày nội dung và ý nghĩa của quy luật phân li, phân li độc lập2. Trình bày khái niệm và ý nghĩa của lai phân tích. Nêu VD minh họa.3. So sánh trội hoàn toàn và[r]
CapsômeNuclêôcapsitII. Cấu tạo VirutII. Cấu tạo Virut * Virut trần : cấu tạo gồm :* Virut trần : cấu tạo gồm :+ Lõi là axit nucleic ( ADN hoặc ARN )+ Lõi là axit nucleic ( ADN hoặc ARN )+ Vỏ protein (capsit)+ Vỏ protein (capsit)* Virut có vỏ ngoài: cấu tạo gồm : * Virut c[r]
NTBS MQHm arn KIỂM TRA BÀI CŨ:Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN? Bµi 17 .mèi quan hÖ gi÷a gen vµ arnI ARN (AXITRIBÔNUCLÊOTIT)? ARN được cấu tạo từ những nguyên tố hoá học nào ? - ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.Vì sao ARN th[r]
Sở Gd&Đt Nghệ an Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS Năm học 2008 - 2009hớng dẫn và biểu điểm Chấm đề chính thức(Hớng dẫn và biểu điểm chấm gồm 03 trang)Môn: sinh học - bảng ACâu Nội dung ĐiểmCâu 1 3,50 điểm1So sánh quá trình tự nhân đôi của ADN với quá trình tổng hợp ARN
Hocmai.vn – Ngôi trng chung c a h c trò Vi tT ng đài t v n: 1900 58-58-12- Trang | 1 -Khóa h c Luy n thi đ i h c môn Sinh h c – Th y Bùi Phúc Tr chÔn t p và b sung ki n th c v Axit nulêicII. C u trúc không gian c a Axit nuclêic1. C u trúc c a ADNM i phân t ADN g m 2 chu i pôlinuclêôtit song s[r]
: Aa x Aa (1)0,25- Vị của quả có tỉ lệ: Ngọt : Chua = 12:4 = 3 : 1 vị của quả tuân theo quy luật phânli; trong đó quả ngọt là tính trạng trội, quả chua là tính trạng lặn.0,25- Quy ớc: Gen B Quả ngọt; gen b quả chuaTừ tỉ lệ đó F1: Bb F1 x F1: Bb x Bb (2).0,25 Trang: 2/ 3 - 9 THCS - Bảng A(hoặc qu[r]
ra khỏi nhân0,50- Chỉ xẩy ra trớc khi tế bào phân chia- Xẩy ra trong suốt thời gian sinh trởng của tế bào0,25Câu 2 4,00 điểm1- Điểm khác nhau cơ bản giữa đột biến nhiễm sắc thể và đột biến genĐặc điểm Đột biến NST Đột biến genCơ chế phátsinh- NST phân li không bình thờngtrong giảm phân hoặc n[r]
: Aa x Aa (1)0,25- Vị của quả có tỉ lệ: Ngọt : Chua = 12:4 = 3 : 1 vị của quả tuân theo quy luật phânli; trong đó quả ngọt là tính trạng trội, quả chua là tính trạng lặn.0,25- Quy ớc: Gen B Quả ngọt; gen b quả chuaTừ tỉ lệ đó F1: Bb F1 x F1: Bb x Bb (2).0,25 Trang: 2/ 3 - 9 THCS - Bảng A(hoặc qu[r]