Exercise for Sunday Morning.I. Cách phát âm của những từ tận cùng là - edNhững động từ quá khứ có quy tắc kết thúc là - ed đựoc phát âm nh sau: 1. /d/ sau nguyên âm a, e, i, o, u và các phụ âm hữu thanh ( trừ /d/): / /, /b/, /v/, /z/, / /, /d/, /g/, /m/, /n/, /l/, // trie[r]
/sjud: ; su:d/ skied /skaid/ snowed /snoud/ tried /traid/ Với bài viết này chúng tôi hy vọng các bạn sẽ không bao giờ mắc lỗi khi phát âm những từ có đuôi –ed. Chúc các bạn thành công nhé !
Tại sao -ed trong 'learned' lại phát âm là /-id/? Nếu learned là simple past hay past participle của to learn (=học) thì đuôi ed phát âm như /d/. Nhưng khi learned là tính từ adjective (=uyên bác, thông thái) thì ed phát âm /Id/. Những chữ dùng làm tính từ[r]
E.g: the global economy Đáp án CQuestion 12: Giải:- computer (n): máy tính- communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): giao tiếp (từ trên 3 âm tiết tận cùng là đuôi “ate” thìtrọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíE.g: Learning Englishwell can h[r]
Lý do mình muốn tổng hợp cách phát âm các đuôi này(s, es, ed) là bởi khi thành lập dạng số nhiều của danh từ, hay khi chia động từ (ở thì hiện tại đơn và quá khứ đơn ) còn hay lẫn lộn cách phát âm . Mình đã rút ra 1 số cách dễ để nhớ , bạn nào còn chưa rõ ph[r]
Thì quá khứ hoàn thành: had + PPThì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trongquá khứ hoặc một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.Dấu hiệu nhận biết : by the time + khoảng thời gian ở quá khứ/ by the time + thì QKĐ Đáp án B (Tất cả[r]
E.g: the global economy Đáp án CQuestion 12: Giải:- computer (n): máy tính- communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): giao tiếp (từ trên 3 âm tiết tận cùng là đuôi “ate” thìtrọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)E.g: Learning English well can help me communicate with foreigners.- comfortable /ˈkʌm.fə[r]
Bình EEL Hội Quán –cà phê Lười - Gia sư tiếng anh 60 Nguyễn Xiển(ngay ngã tư Khuất Duy Tiến). Bus: 01, 02, 19, 21, 22, 27, 29, 39, 60)75 cấu trúc thông dụng trong Tiếng anh. 1)•S + V+ too + adj/adv + (for sb) + to do st quá để cho ai làm gì.2)•S + V + so + adj/ adv + that +S + V quá đến nỗi mà 3)•It[r]
Chủ đề: Các hiện tượng tự nhiên Đề tài: Làm quen chữ cái S, X Nhóm lớp: Lá I. Mục đích yêu cầu: - Trẻ nhận biết các khoảng khắc thời gian trong ngày và gọi tên các khoảng khắc thời gian đó. - Làm quen với chữ S, X, phát âm đứng 2 chữ cái S, X. - Nhận biết và phân biệt mặt ch[r]
SỞ GIÁO DỤC & ĐT KIÊN GIANG Trường THPT Đònh AnVÀI NHẬN XÉTVỀ CÁCH PHÁT ÂM(PRONUNCIATION) Trong tiếng Anh, mặc dầu không có những quy luật về sự phát âm. Nhưng nhận xét kỹ, ta có thể rút ra vài cách thông thường về việc phát âm. Song vẫn có những trường h[r]
yên tĩnhquick/kwɪk/nhanhsweet/swiːt/ngọtway/weɪ/con đườngNhận biết các chữ được phát âm là /w/1. "qu" được phát âm là /kw/Examples Transcriptions Meaningsquality/ˈkwɒlɪti/chất lượngqualification/ˈkwɒlɪfaɪ/phẩm chấtquestion/ˈkwestʃən/câu hỏiquiet/kwaɪət/lặng, yêu tĩnhquarter/ˈkwɔːtə(r)/
Quy tắc phát âm -ed thật chuẩn trong quá trình học TIếng Anh, nhiều người thường gặp nhiều khó khăn trong phát âm. Phát âm -ed là một trường hợp phổ biến. Làm thể nào để bạn có thể phát âm đúng. Bài viết dưới đây chỉ ra những nguyên tắc cần thiết giúp bạn[r]
Chủ đề: Các hiện tượng tự nhiên Đề tài: Làm quen chữ cái S, X Nhóm lớp: Lá I. Mục đích yêu cầu: - Trẻ nhận biết các khoảng khắc thời gian trong ngày và gọi tên các khoảng khắc thời gian đó. - Làm quen với chữ S, X, phát âm đứng 2 chữ cái S, X. - Nhận biết và phân biệt mặt ch[r]
D. workers7. A. developsB. takesC. laughsD. volumes8. A. phonesB. streetsC. booksD. makes9. A. proofsB. regionsC. liftsD. rocksEXERCISE 2Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:ED1. A. failedB. reachedC. absorbedD. solved2. A. invitedB. attendedC. cel[r]
/d/: Mời các bạn nghe và thực hành âm /d/: Cách phát âm đuôi -ed theo 3 nhóm: /id/, /t/ hoặc /d/ cụ thể như thế nào? Mời các bạn theo dõi đoạn video sau. Các bạn có thể vừa theo dõi video vừa tham khảo bảng mô tả cách phát âm đuôi –ed để hiểu thêm về 3 c[r]
18. A. chores B. dishes C. houses D. coaches19. A. works B. shops C. shifts D. plays20. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps21. A. signs B. profits C. becomes D. survives22. A. works B. stops C. shifts D. plays23. A. wishes B. practices C. introduces D. leaves24. A. grasses B. stretches C. comprise[r]
CÁCH PHÁT ÂM “ S-ES ” , “ ED ”“*Cách phát âm –s/es ( những từ tận cùng là –s hoặc –es )CÁCH PHÁT ÂM "S" CUỐI : trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ số ít.Khi đi sau các phụ âm điếc (voiceless consonants): /f/, /k/, /p/, /t/ ,/θ/,/h//s/[r]