Giáo án buổi 1 Lớp Bốn Bùi Thị Ngát Tuần 20Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011Tập đọcBốn anh tài (phần 2)I. Mục tiêu: - Biết đọc với giọng kể chuyện, bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung câu chuyện.- Hiểu nội dung: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu ti[r]
23" Một số kinh nghiệm khi dạy toán chuyển động đều cho Học sinh lớp 5.____________________________________________________________________________mối quan hệ giữa các thành phần công thức đó. Phân loại toán chuyển động đều thành từng loại nhỏ để hớng dẫn các em rèn kĩ năng đổi đơn vị đo, kĩ năng tí[r]
Tuy nhiên các tài liệu tham khảo về phần này còn ít do đó để giúp cho học sinh, sinh viên có hệ thống kiến thức cơ bản và hiểu biết sâu hơn, rộng hơn khi nghiên cứu và giải các dạng bài [r]
.. (4) Ngày soạn: Ngày giảng: Ch ơng 1 : Các loại hợp chất vô cơ. Tiết 2: Tính chất hoá học của o xit, Khái quát về sự phân loại o xit I. Mục tiêu: - Học sinh biết đợc những tính chất hoá học của oxít axit, o xit bazơvà dẫn ra đợc những PTHH tơng ứng với mỗi chất. - Học sinh hiểu đợc cơ sở để phâ[r]
- Giáo dục HS biết tham gia làm đẹp môi trường .II. Đồ dùng :- Tranh , ảnh thiếu nhi tham gia giữ gìn môi trường xanh , sạch , đẹp .- Bảng lớp viết đề bài , bảng phụ viết dàn ý bài kể .III. Hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : (3’) - 1 em kể một truyện đã được nghe hoặc được đọc ca ngợi[r]
b) Làm ruộng c) Cầm súng đi kháng chiếnCâu 4: Qua nội dung ở câu số 1 và số 2, em hãy cho biết quê hương của tác giả ở miền nào? a) Miền núi b) Miền biển c) Miền đồng quêCâu 5: Trong bài có từ ngữ được lặp đi lặp lại 2 lần để nói lên nỗi khát khao, lòng mong nhớ và sự quyết tâm[r]
2. Củng cố - dặn dò:Tiết 4: Tập đọc (TCT 17)CÁI GÌ Q NHẤTI. Mục tiêu:1/ Đọc lưu lốt và bước đầu biết đọc diễn cảm tồn bài.- Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật.- Diễn tả sự tranh luận sơi nổi của 3 bạn: giọng giảng giải ơn tồn, rành rẽ, chân tình và giàusức thuyết phục của thầy giáo.[r]
* Nhiệm vụ:Nhóm 1 thực hành dạy hoạt * Nhiệm vụ:Nhóm 1 thực hành dạy hoạt động 1 bài khả năng kỳ diệu của lá cây.động 1 bài khả năng kỳ diệu của lá cây.-Các nhóm khác đóng vai HS và trả lời câu Các nhóm khác đóng vai HS và trả lời câu hỏi sau:hỏi sau:-Nhóm 2,3: Anh (chị) hãy cho biết v[r]
HS giải vở - 1 hs lên bảng giải Đáp án : 54 km / giờTập đọc Lớp học trên đường.I.Mục tiêu:-Đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài. Đọc đúng các từ tên riêng nước ngoài: Vi – ta–li, Rê- mi , Ca- pi.-Hiểu từ ngữ : hát rong , tấn tới ,hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi tấm lòng nhân từ, quan tâm giáo[r]
Tuần : 07 KẾ HOẠCH BÀI HỌCMôn : TOÁNBài 33 : GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN .Ngày dạy : 13/10/2010 I – Mục tiêu :a. Kiến thức: -Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần ( bằng cách nhân số đó với số lần). - Vận dụng phép chia hết trong giải tốn. b. Kĩ năng: Rèn giải tốn có lời v[r]
( )( )lg ax2lg x 1=+Bài 18: Tìm a để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt.23 32log x log x a 0 + =Bài 19: Giải bất phơng trình:a. ( )28log x 4x 3 1 + b. 3 3log x log x 3 0 <c. ( )21 43log log x 5 0 > d.
2x m 2 x 2 3m 0+ + + <Bài 12: Giải các phơng trình:a. ( ) ( )5 5 5log x log x 6 log x 2= + +b. 5 25 0,2log x log x log 3+ =c. ( )2xlog 2x 5x 4 2 + =d.2x 3lg(x 2x 3) lg 0x 1++ + =e.1.lg(5x 4) lg x 1 2 lg0,182 + + = +Bài 13: Giải các phơng trình sau:a
lg mx 2m 3 x m 3 lg 2 x + + = b. 3 x x3log a log a log a+ =c. 2sin xsin xlog 2.log a 1= d. 22axa 4log a.log 12a x=Bài 17 : Tìm m để phơng trình có nghiệm duy nhất:a. ( )( )2
22 tan cot 3sin 2x xx+ = + c. 8 8 21 1sin os os 2 os22 2x c x c x c x− = − Bài 4: a) Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;2 )π của phương trình: os3 sin 35 sin os2 31 2sin 2c x xx c xx+ + = + +
Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:Bài 34 Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:a)b)c)d)e)f)Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai ( nếu có)Lơi giải:Các câu sai: a, c, d, fCác câu đúng: b, e
2 2( 2)(2 2 2) 0x x x x x⇔ − − + − + =b. 2 24 5 1 2 1 9 3x x x x x+ + − − − = +. HD: Nhân lượng liên hợp.Bài 2: Giải bất phương trình sau: 21 2 1 2 2 .x x x− + + ≥ −Bài 3: Giải phương trình 4 3 10 3 2x x− − = −. Bài 4: Giải phương trình 221 13x x x x+ − = +[r]
Bài 1: Chứng minh rằng chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.Bài 2: Chứng minh đẳng thức: Bài 3: Giải các phương trình sau:a) b) Bài 4: Tìm giá trị x nguyên để biểu thức: là số nguyên.Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Bài 6: Cho hình bình[r]