Tổng hợp những bộ phim hoạt hình Nhật Bản hayHoạt hình Nhật Bản thường được chuyển thể dựa trên truyện tranh (manga),những câu truyệndân gian hoặc một số bộ phim ngắn tập có cốt truyện hoàn toàn mới.Một số bộ phim hoạt hìnhNhật Bản phổ biến đến mức chắc chắn ít nhiều thì bạn đã từng xem qua m[r]
Những nhân vật lịch sử như: Yết Kiêu - Dã Tượng, Hai Bà Trưng, Tô HiếnThành, Lý Nam Đế, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi… đều đã đi vào truyện tranh. Nhàxuất bản Kim Đồng đã “truyện tranh hóa” trong bộ truyện lịch sử Việt Nam 16nhân vật mà cũng là 16 chân dung nhân vật lịch sử như thế.Cũng liên q[r]
Nh ững đi ều thú v ị v ềbúp bê c ầum ưa_Teru teru bozuĐối với những ai yêu thích văn hóa Nhật Bản thì ắt hẳn hình ảnh búp bê cầu mưa đã không cònquá xa lạ với mọi người. Búp bê cầu mưa là một trong những hình ảnh đặc trưng của văn hóaNhật Bản nên cũng chẳng có gì quá bất ngờ khi hình ảnh của búp bê[r]
tranh “ Tiếng gọi rừng xanh quê em” để tuyên truyền, vận động gia đình cùng gópphần tham gia bảo vệ môi trường bằng những việc làm cụ thể như: Hạn chế khaithác măng, không đốt nương làm rẫy, không vứt rác xuống nguồn nước, không sănbắn thú rừng, không chặt phá rừng bừa bãi…KẾT LUẬNMôi trường có tầm[r]
Hiện nay, tiếng Nhật được coi là ngôn ngữ khó nhất nhì trên thế giới. Hàng triệu người từ các nền văn hóa khác nhau đều nỗ lực học tiếng Nhật mỗi ngày. Ở Việt Nam, tiếng Nhật cũng đã chiếm được vị trí quan trọng kể từ khi đất nước bắt đầu thực hiện chính sách mở cửa hội nhập ra khu vực và thế giới.[r]
Thẻhọc tiếng Nhật Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng き 4.気をつけて。 Bảo trọng nhé あなた とうさま つた くだ 5.貴方のお父 様 によろしくお伝 え下 さい。Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé あなた[r]
Câu chuyện nàng tiên cá chắc hẳn không xa lạ gì với mọi người. Chúng ta cùng đọc và nhớ lại những chi tiết xảy ra trong truyện nhé. Vì là truyện tranh màu nên rất bắt mắt và tăng thêm phần hấp dẫn cho truyện đọc.
Mẫu đơn xin việc cho thông dịch viên tiếng nhật......................................................................................................................................................................................
51.{(Từ-dạng ngắn) yō desu}, {(Tt - na-> na yō desu}: sự phỏng đoán/sự đoán định về đối tượng, sựvật, sự vật từ cảm nhận của người nói.52.Dạng “shieki” (sai khiến) của động từ thể hiện.53.Sử dụng dạng sai khiến của động từ để xin phép/đề nghị một cách lịch sự, khiêm nhường.Xem thêm tài liệu <[r]
47O NOMIMASUҩҩҩҩҩ48ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩ49⋈ Danhtừ A 12 Danhtừ BKOTO GA DEKITE卲 12 là trợ từ nối hai danh từ. Trong50tiếng Nhật, từ bổ nghĩa cho danh từ được đặt trước danh từ.ҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩҩVí dụ: 72.1220,ҩҩҩҩҩҩҩҩ
window.onload = function () {resizeNewsImage("news-image", 500);} Quãng thời gian 9 tháng 10 ngày mang thai đứa con đầu tiên luôn để lại cho những cặp vợ chồng sắp được "lên chức" rất nhiều kỷ niệm. Đó là những khoảnh khắc vui sướng, xúc động, buồn bã, mệt mỏi, tranh luận, xung đột và cả những hành[r]
Thú v ị v ới l ễh ội Yokote KamakuraỞ thành phố Yokote, tỉnh Akita có một hoạt động đã kéo dài trong suốt gần 420 năm, tên là“Yokote Kamakura”. “Kamakura” là tên gọi một loại lều nhỏ làm bằng tuyết. Vào ngày 15,16/2:Lễ hội Kamakura ở Yokote, Akita mọi người tự tay làm những ngôi nhà từ tuyết và thờ[r]
tự học tiếng nhật cho người mới bắt đầu , tóm tắt ngữ pháp , từ vựng cơ bản . tài liệu ngắn gọn dễ hiểu , tập trung toàn bộ kiến thức của minano nihongo tập 1 . ...........................................................................................................................................[r]
25 cụm từ tiếng Nhật bạn phải biết.Nếu có cơ hội sinh sống hay du lịch tại Nhật Bản, 25 cụm từ tiếng Nhật sau đây chắc chắn bạn phải biết đểsử dụng. Đây đều là những vô cùng cơ bản, tuy nhiên bạn sẽ gặp chúng thường xuyên và rất có ích tronggiao tiếp hay đời sống hằng ngày.25 cụm từ
Đây là mẫu các thông tin, nội dung cần có trong CV xin việc bằng tiếng Nhật và các từ chuyên dùng. Tuy nhiên, đây là mẫu chỉ mang tính chất tham khảo, các bạn cần sáng tạo thêm về hình thức và các trình bày.
Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hoá họcNhững từ căn bản :物質 Vật chất ぶっしつ元素 O Nguyên tố ô xi げんそO単体 đơn chất たんたい化合物 Hợp chất かごうぶつ粒子 hạt (proton,notron,electron) りゅうしBảng tên các Nguyên tố hoá học :元素の読 み 漢字・カタ カナ- 元素記号 -英語訳- Tiếng Việtあえ[r]