Bài 5 Vận tốc trung bình – vận tốc tức thời A. YÊU CẦU: - Học sinh nắm được định nghĩa vận tốc trung bình, vận tốc tức thời và ý nghĩa của các đại lượng. B. LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Với chuyển động thẳng biến đổi,[r]
r. Điểm M bất kì thuộc vật có KM r====uuuurr sẽ có vận tốc v r= ì= ì= ì= ìr rr. Trớc hết ta cần chỉ ra phơng pháp xác định tâm vận tốc tức thời K trong các trờng hợp khác nhau. - Trờng hợp 1: Nếu chuyển động của vật lăn không trợt thì điểm tiếp xúc của vật với đờng lăn ch[r]
B. LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì hãm phanh, sau 5s thì vận tốc của xe còn 2m/s Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc 7m/s thì thắng lại sau 2s dùng hẳn. Vậy xe đạp hay ôtô thay đổi vận tốc 1. Định ngh[r]
+ at . HD : a = )s/m(,tvv v = v0 + at = 10 + 0,2*45 = 19 (m/s) b) . v = v0 + at 15 = 10 + 0,2t t = 25(s) c). t = 0 v = 10 ; t = 50 v = 20 Loại 2: Chuyển động thẳng chậm dần đều. Bài 4. Môt xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h thì bị hãm phanh và chuyển động thẳng chậm[r]
3WñCâu 09 : Chọn đáp số đúng : ÑEÀ KT 1T K10 SOÁ 1 TRANG 1 Người ta kéo một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài l ra khỏi vị trí cân bằng O sau cho phương dâyhợp phương thẳng đứng một góc α rồi thả nhẹ. Khi đó : a) hA = αsin2glb) v0 = )cos1(2α−glc) h0 = 21hA d) hA = gl(a – sinα) Câu 10 : Chọn đáp[r]
a) Sau va chạm hai vật trở về hình dạng ban đầu. b) Thế năng của chúng trong trường lực ngòai coi như không đổi c) Động bị giảm do biến dạng được khôi phục và trở về giá trị ban đầu. d) Tất cả các tính chất trên. Câu 20 : Chọn đáp án đúng : Hai vật có khối lượng m1 và m2 ban đầu chuyển động với [r]
−+−= và ( )211121222'mmvmvmmv−+−=B. PHẦN BÀI TOÁN Bài 1 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, kéo cho con lắc lệch so với đường thẳng đứng một góc 600 rồi thả tự do. Tìm vận tốc của con lắc khi nó đi qua : a) Vị trí cân bằng b) Vị trí ứng với góc lệch 300 Bài 2 : Một vật được ném thẳng đứng[r]
7. Một vật rơi tự do theo phương trìnhgt2 , trong đó g ≈ 9,8 m/s2 là gia tốc trọng trường.7. Một vật rơi tự do theo phương trình s =a) Tìm vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian từ t (t = 5s) đến t + ∆t, trong cáctrường hợp ∆t = 0,1s; ∆t = 0,05s; ∆t = 0,001s.b) Tìm vận t[r]
CẨM NANG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂMCHUYỂN ĐỘNG CƠ - CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀUI. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐẠT1. Chuyển động cơ: Nêu đƣợc khái niệm chất điểm: Một vật chuyển động được coi là một chất điểmnếu kích thước của nó rất nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc so với những khoảng cá chmà ta đề cập đến). P[r]
nghĩa là trong trờng hợp chuyển động quay tiến động đều thì: = e x r = 2 x (9.5). -122-9.1.3. Khảo sát chuyển động của một điểm trên vật 9.1.3.1. Quỹ đạo chuyển động của điểm Khi vật chuyển động, vì mọi điểm có khoảng cách tới điểm O cố định là không đổi vì thế quỹ đạo của chúng luôn nằm trên mộ[r]
Hình 9-3 - Gia tốc góc: Gọi gia tốc góc tuyệt đối của vật đợc xác định bằng đạo hàm bậc nhất theo thời gian của véc tơ r -121-N ==.dtdrr (9.3) Về phơng diện hình học có thể xác định véc tơ nh là véc tơ vận tốc của điểm đầu N véc tơ vận tốc góc r (hình 9.4).
x rnghĩa là trong trờng hợp chuyển động quay tiến động đều thì: = e x r = 2 x (9.5). -122-9.1.3. Khảo sát chuyển động của một điểm trên vật 9.1.3.1. Quỹ đạo chuyển động của điểm Khi vật chuyển động, vì mọi điểm có khoảng cách tới điểm O cố định là không đổi vì thế quỹ đạo của chúng luôn nằm trên[r]
GIA TỐC DƯƠNG CÂU 5:CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU LÀ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG TRONG ĐÓ CÓ: A.gia tốc trung bình không đổi B.vận tốc tức thời không đổi C.gia tốc tức thời không đổi D.vận tốc tr[r]
Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động của một vật có quỹ đạo là đường thẳng, và có vận tốc tức thời hoặc là tăng đều hoặc là giảm đều theo thời gian. Chuyển động thẳng biến đổi đều của vật mà vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian được gọi là chuyển động thẳng nhanh dần đều; ngược lại là c[r]
C. a= 4,5m/s2D. a = 108m/s2Câu 6: Câu nào sau đây sai khi nói về chuyển động nhanh dần đều: A. Vận tốc tức thời tăng hàm số bậc nhất theo thời gian; B. Vec tơ gia tốc ngược chiều vec tơ vận tốc C. Quãng đường đi được tăng hàm số bậc hai theo thời gian. D. Đồ thò vận[r]
DodoigbìnhVântơctrun= Đơn vị : m/s; km/h ...Nếu chất điểm giữ ngun vận tốc bằng vận tốc trungbình thì trong khoảng thời gian ∆t đó nó sẽ đi đượcđoạn thẳng từ M1 đến M2.giandiKhoangthoididuocQuangduongbinhTocdotrung=Được, nếu chất điểm chỉ chuyển động theo chiềudương của trục tọa độ.Tr[r]
Đề thi lý 10 kì 2(60 phút)I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)Câu 1: Vật có khối lượng 1kg rơi tự do trong thời gian 1,5s, g = 10m/s2. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật, lấy g =10m.s-2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:A. 10kg.m/s. B. 15kg.m/s. C. –10.kgm/s. D[r]
22at D. 0xx=+ v.tCâu 6:Chuyển động thẳng nhanh dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có:A.Gia tốc tức thời không đổi và luôn luôn dươngB.Gia tốc tức thời không đổi và vận tốc cùng hướng gia tốcC.Gia tốc tức thời không đổi và vận tốc ngược h[r]
_I - CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG: _ a Vận tốc v: Khảo sát vận tốc của 1 phần tử chất lỏng ở thời điểm t ta có vận tốc điểm tức thời v v = f x,y,z,t Ta định nghĩa : -- Vận tốc[r]
= vm * Trong đó: - P: véc tơ động lượng; Động lượng có đơn vị: kg.m/s hay kg.m.s-1 - m: Khối lượng của vật - v : Véc tơ vận tốc; Đơn vị của vận tốc m/s2. Phát biểu và viết biểu thức của định luật bảo toàn động lượng đối với hệ hai vật? * Định luật: Động lượng của một hệ cô lập là đại[r]