Tính chất vật lí ở điều kiện thờng, tất cả các axit cacboxylic đều là những chất lỏng hoặc rắn. Điểm sôi của các axit cacboxylic cao hơn của anđehit, xeton và cả ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Nguyên nhân là do sự phân cực ở nhóm cacboxyl và sự tạo th[r]
lượng riêng 1,2g/ml). Hỗn hợp ban đầu khi tác dụng với nước brom tạo nên 16,55g kết tủa. Khối lượng của axit trong hỗn hợp là: A. 2g B. 5g C. 3g D. 4g 98. Khi trung hòa 25ml dung dịch một axit cacboxylic no đơn chức A thì cần 200ml dung
Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn của anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử C là do Chọn một đáp án dưới đây A. axit cacboxylic chứa nhóm và nhóm B. phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động[r]
Tên gọi khác của các axit trên lần lượt là: a.Axit 2,3-đihiđoxibutanđioic, Axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic ,Axit 2-hiđroxibutanđioic b. Axit 2,3-đihiđoxibutanoic, Axit 2-hiđroxibutanđioic, Axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic c. Axi[r]
52,58 gam ch t r n khan Z. t chỏy hoàn toàn Z r i h p th toàn b s n ph m khớ và h i vào bỡnh đ ng dung d ch NaOH d th y kh i l ng bỡnh t ng 44,14 gam. Thành ph n % kh i l ng axit khụng no là: A. 49,81 B. 48,19 C. 39,84 D. 38,94 Cõu 188: H n h p X g m hai axit m ch h , no.[r]
B. Cần đun nóng. C. Cần xúc tác. D. Là phản ứng không hoàn toàn. Câu 650. Cho phản ứng giữa ancol etylic và axit axetic. Trong các yếu tố : dùng r−ợu d−, dùng axit d−, lấy nhanh etyl axetat, dùng chất hút n−ớc, có bao nhiêu yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ?
Viết phương trình hóa học của các phản ứng khi cho dung dịch CH3COOH tác dụng với : C2H5OH, CuOH2, CaCO3.. Hai chất hữu cơ A và B đơn chức mạch hở, có cùng công thức phân tử là C2H4O2.[r]
A LÀ: ANĐEHIT AXETIC AXIT AXETIC ANĐEHIT AXIT FOCMIC TRANG 11 HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ MỘT LOẠI NHÓM CHỨC AXIT CACBOXYLIC ĐƠN CHỨC AXIT CACBOXYLIC ĐA CHỨC AXIT CACBOXYLIC NO ĐƠN CHỨC AXIT CACB[r]
A LÀ: ANĐEHIT AXETIC AXIT AXETIC ANĐEHIT AXIT FOCMIC TRANG 11 HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ MỘT LOẠI NHÓM CHỨC AXIT CACBOXYLIC ĐƠN CHỨC AXIT CACBOXYLIC ĐA CHỨC AXIT CACBOXYLIC NO ĐƠN CHỨC AXIT CACB[r]
A. C 3 H 7 COONa. B. CH 3 COONa. C. CH 3 COONa. D. HCOONa. Câu 170: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO 2 , hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H 2 SO 4 đặc bình 2 đựng KOH[r]
Các dạng bài tập cơ bản, nâng cao về andehit, xeton, axits cacboxylic Các dạng bài tập cơ bản, nâng cao về andehit, xeton, axits cacboxylic Các dạng bài tập cơ bản, nâng cao về andehit, xeton, axits cacboxylic Các dạng bài tập cơ bản, nâng cao về andehit, xeton, axits cacboxylic Các dạng bài tập cơ[r]
Cho 10 gam fomalin tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, sau phản ứng thu được 54 gam kết tủa (coi nồng độ của axit fomic trong fomalin là không đáng kể). Nhiệt độ sôi của các axit c[r]
A. HCOOC 2 H 5 . B. CH 3 COOCH 3 . C. HOOCCHO. D. OHCCH 2 CH 2 OH. Câu 122: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp g m hai anđehit no, đ n chức, m ch hở, ti p nhau trong y đ ng đ ng thu được m + 1 gam hỗn hợp hai ancol. M t hác, hi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam thì cần v[r]
Cho m gam hỗn hợp hoi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit.. BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG CỘNG HIĐRO.A[r]
Cñng cè bµi gi¶ng: 2' GV nh¾c l¹i tãm t¾t tính chất hóa học của anđehit, xeton, axit cacboxylic Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch trong nước của các chất sau: foma[r]