Mối quan hệ giữa Kế toán quản trị với Kế toán tài chính và Kế toán tổng hợp Quan điểm của nhiều chuyên gia kế toán cho rằng, kế toán trong nền kinh tế thị trường được phân chia thành bốn bộ phận: lý thuyết hạch toán kế toán, kế toán tài chín[r]
Từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành điềudưỡngChuyên ngành Điều dưỡng đang ngày càng trở thành ngành thu hút nhiều bạn trẻ bởi sự hữu ích và tính nhânvăn, Chính vì thế, để có cơ hội được làm việc một cách chuyên nghiệp hơn trong các bệnh việc quốc tế thì tiếngAnh chuyên[r]
TRỨNG GIÁP XÁC _ BESS _ VIẾT TẮT CỦA BASE EXCISION SEQUENCE SCANNING _ BESS METHOD _ PH−ƠNG PHÁP BESS _ BESS T-SCAN METHOD _PH−ƠNG PHÁP QUÉT T BESS _ BEST LINEAR UNBIASED PREDICTION BLUP[r]
KHOẢNG TRỐNG RĂNG DIASTER THỂ SAO CHÉP DIASTEREOISOMERS DIASTEREOISOME DIASTOLE KỲ TÂM TR_−ƠNG, KỲ GI∙N TIM _ DIASTOLIC BLOOD PRESSURE ÁP SUẤT MÁU TÂM TR_−ƠNG _ DIASTOLIC PRESSURE HUYẾT [r]
BAO, TÚI FOLLICLE CELLS TẾ BÀO NANG FOLLICLE OF VERTEBRATE OVARY NANG TRỨNG CỦA ĐỘNG VẬT CÓ X_−ƠNG _ FOLLICLE STIMULATING HORMONE FSH HORMON KÍCH THÍCH NANG FOLLICLE-STIMULATING HORMONE [r]
TRANG 1 G G- _VIẾT TẮT CỦA GRAM-NEGATIVE_ G PROTEINS _VIẾT TẮT CỦA GUANYL-NUCLEOTIDE BINDING PROTEINS_ G+ _VIẾT TẮT CỦA GRAM-POSITIVE_ GACILTORMES _BỘ CÁ TUYẾT _ GA21 _GEN GA21 MỘT GEN C[r]
VIRESCENS _ HELIOTACTIC THEO NẮNG, THEO MẶT TRỜI HELIOTROPIC QUANG H_−ỚNG ĐỘNG, H−ỚNG ĐỘNG THEO MẶT TRỜI _ HELIOTAXIS TÍNH THEO NẮNG, THEO MẶT TRỜI HELIUM HELI HELIX CHUỖI XOẮN HELMINTHE[r]
TRANG 1 I I REGION _MIỀN I _ IA ANTIGENS _KHÁNG NGUYÊN IA _ IBA _VIẾT TẮT CỦA INDUSTRIAL BIOTECHNOLOGY ASSOCIATION _ IBG _NHÓM CÔNG NGHỆ SINH HỌC QUỐC TẾ INTERNATIONAL BIOTECHNOLOGY _ _G[r]
TẢO BẸ 2.TRO TẢO BẸ KENYA BIOSAFETY COUNCIL HỘI ĐỒNG AN TOÀN SINH HỌC KENYA KERATIN KERATIN KERATOGENOUS HOÁ SỪNG, TẠO SỪNG KETOSE KETOZA KEY KHOÁ PHÂN LOẠI KEYHOLE LIMPET HAEMOCYANIN HE[r]
51 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu – Freight forwarder – Người giao nhận hàng hóa – Handling fee – Phí làm hàng – Freight prepaid – Cước phí trả trước – Good Storage Practice – Thực hành tốt bảo quản – Installment Payment – Thanh toán định kỳ – Insured amount – Số tiền bảo hiểm – Fre[r]
Từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành thựcphẩmChuyên ngành Thực Phẩm là một trong những ngành thu hút nhiều bạn trẻ trong thời gian gần đây. Tuynhiên, chuyên ngành này đòi hỏi các bạn một kho từ vựng tiếng anh tốt để có thể giao tiếp trong môi trườngquốc tế. Hiểu được[r]
ngày càng nhiều để giải thích cho các khái niệm, định nghĩa, công cụ mới. Bài báo nàyđược viết nhằm phân loại các cách dịch thuật ngữ theo lý thuyết Newmark đề ra và dựavào đó, người đọc có thể dịch những thuật ngữ mới xuất hiện một cách dễ dàng vàchính xác hơn.2. Định nghĩa2.1.[r]
Chẳng hạn theo điều 4 của Luật Kế toán Việt Nam đã được Quốc hội thông qua ngày 17/06/2003, thì thuật ngữ Kế toán được giải thích như sau: _Kế toán là việc thu thập, kiểm tra, phân tích [r]
Chẳng hạn theo điều 4 của Luật Kế toán Việt Nam đã được Quốc hội thông qua ngày 17/06/2003, thì thuật ngữ Kế toán được giải thích như sau: _Kế toán là việc thu thập, kiểm tra, phân tích [r]
1 Hướng dẫn viết luận văn Thạc sĩ 1.Khuôn khổ và cách bố cục :mở đầu, đánh số , kết luận theo mẫu của Bộ… 2. Chương tiết in hoa đậm có đánh số, đặt cân giữa dòng Vd Chương I KHÔNG GIAN MÊ TRÍC MỞ 1.1 Các kiến thức chuẩn bị Không được đặt dấu chấm câu hoặc các loại dấu khác, sau từ cuối cùng của tên[r]
1/ Advances to employees : Tạm ứng2/ Accelerated depreciation : Khấu hao gia tốc3/ Accounts Payable : Tài khoản phải trả4/ Accounts receivable : Tài khoản phải thu5/ Actual Cost : Chi phí (Giá thành) thực tế6/ Adjusting entry : Bút toán điều chỉnhBút toán điều chỉnh là loại bút toán đặc biệt (bút to[r]
b. Sự ra đời và hình thành các chức năng của Nhà nước2. Sự phát triển của tài chính IV. Phân loại hệ thống tài chính1. Phân loại theo tính chất và vị trí trong hệ thống2. Phân loại theo tính chất sở hữu3. Phân loại theo phạm vi Hết chương V Các thuật ngữ cần chú ýTài chín[r]