THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH":

Mối quan hệ giữa Kế toán quản trị với Kế toán tài chính ppsx

MỐI QUAN HỆ GIỮA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VỚI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH PPSX

Mối quan hệ giữa Kế toán quản trị với Kế toán tài chínhKế toán tổng hợp Quan điểm của nhiều chuyên gia kế toán cho rằng, kế toán trong nền kinh tế thị trường được phân chia thành bốn bộ phận: lý thuyết hạch toán kế toán, kế toán tài chín[r]

15 Đọc thêm

TỪ VỰNG, THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG

TỪ VỰNG, THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG

Từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành điềudưỡngChuyên ngành Điều dưỡng đang ngày càng trở thành ngành thu hút nhiều bạn trẻ bởi sự hữu ích và tính nhânvăn, Chính vì thế, để có cơ hội được làm việc một cách chuyên nghiệp hơn trong các bệnh việc quốc tế thì tiếngAnh chuyên[r]

4 Đọc thêm

Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - B

THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC B

TRỨNG GIÁP XÁC _ BESS _ VIẾT TẮT CỦA BASE EXCISION SEQUENCE SCANNING _ BESS METHOD _ PH−ƠNG PHÁP BESS _ BESS T-SCAN METHOD _PH−ƠNG PHÁP QUÉT T BESS _ BEST LINEAR UNBIASED PREDICTION BLUP[r]

16 Đọc thêm

Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - D

THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC D

KHOẢNG TRỐNG RĂNG DIASTER THỂ SAO CHÉP DIASTEREOISOMERS DIASTEREOISOME DIASTOLE KỲ TÂM TR_−ƠNG, KỲ GI∙N TIM _ DIASTOLIC BLOOD PRESSURE ÁP SUẤT MÁU TÂM TR_−ƠNG _ DIASTOLIC PRESSURE HUYẾT [r]

15 Đọc thêm

Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - F

THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC F

BAO, TÚI FOLLICLE CELLS TẾ BÀO NANG FOLLICLE OF VERTEBRATE OVARY NANG TRỨNG CỦA ĐỘNG VẬT CÓ X_−ƠNG _ FOLLICLE STIMULATING HORMONE FSH HORMON KÍCH THÍCH NANG FOLLICLE-STIMULATING HORMONE [r]

13 Đọc thêm

Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - G

THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC G

TRANG 1 G G- _VIẾT TẮT CỦA GRAM-NEGATIVE_ G PROTEINS _VIẾT TẮT CỦA GUANYL-NUCLEOTIDE BINDING PROTEINS_ G+ _VIẾT TẮT CỦA GRAM-POSITIVE_ GACILTORMES _BỘ CÁ TUYẾT _ GA21 _GEN GA21 MỘT GEN C[r]

17 Đọc thêm

Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - H

THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC H

VIRESCENS _ HELIOTACTIC THEO NẮNG, THEO MẶT TRỜI HELIOTROPIC QUANG H_−ỚNG ĐỘNG, H−ỚNG ĐỘNG THEO MẶT TRỜI _ HELIOTAXIS TÍNH THEO NẮNG, THEO MẶT TRỜI HELIUM HELI HELIX CHUỖI XOẮN HELMINTHE[r]

19 Đọc thêm

Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - I

THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC - I

TRANG 1 I I REGION _MIỀN I _ IA ANTIGENS _KHÁNG NGUYÊN IA _ IBA _VIẾT TẮT CỦA INDUSTRIAL BIOTECHNOLOGY ASSOCIATION _ IBG _NHÓM CÔNG NGHỆ SINH HỌC QUỐC TẾ INTERNATIONAL BIOTECHNOLOGY _ _G[r]

13 Đọc thêm

Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - J

THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC - J

TẢO BẸ 2.TRO TẢO BẸ KENYA BIOSAFETY COUNCIL HỘI ĐỒNG AN TOÀN SINH HỌC KENYA KERATIN KERATIN KERATOGENOUS HOÁ SỪNG, TẠO SỪNG KETOSE KETOZA KEY KHOÁ PHÂN LOẠI KEYHOLE LIMPET HAEMOCYANIN HE[r]

15 Đọc thêm

Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - Q

THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC Q

GỐC _ RADICIVOROUS _ĂN RỄ _ RADICLE _RỄ MẦM _ RADIOACTIVE _PHÓNG XẠ _ RADIOACTIVE DATING _XÁC ĐỊNH TUỔI BẰNG PHÓNG XẠ _ RADIOACTIVE ISOTOPES _CHẤT ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ _ RADIO-ALLERGOSORBENT[r]

18 Đọc thêm

51 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

51 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

51 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
– Freight forwarder – Người giao nhận hàng hóa
– Handling fee – Phí làm hàng
– Freight prepaid – Cước phí trả trước
– Good Storage Practice – Thực hành tốt bảo quản
– Installment Payment – Thanh toán định kỳ
– Insured amount – Số tiền bảo hiểm
– Fre[r]

Đọc thêm

TỪ VỰNG, THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH THỰC PHẨM

TỪ VỰNG, THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH THỰC PHẨM

Từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành thựcphẩmChuyên ngành Thực Phẩm là một trong những ngành thu hút nhiều bạn trẻ trong thời gian gần đây. Tuynhiên, chuyên ngành này đòi hỏi các bạn một kho từ vựng tiếng anh tốt để có thể giao tiếp trong môi trườngquốc tế. Hiểu được[r]

7 Đọc thêm

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP DỊCH THUẬT NGỮ KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU ANH-VIỆT

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP DỊCH THUẬT NGỮ KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU ANH-VIỆT

ngày càng nhiều để giải thích cho các khái niệm, định nghĩa, công cụ mới. Bài báo nàyđược viết nhằm phân loại các cách dịch thuật ngữ theo lý thuyết Newmark đề ra và dựavào đó, người đọc có thể dịch những thuật ngữ mới xuất hiện một cách dễ dàng vàchính xác hơn.2. Định nghĩa2.1.[r]

10 Đọc thêm

Giáo trình phân tích sự hình thành và phân tích của hạch toán kế toán gắn liền với tiến trình phát triển của xã hội p1 pot

GIÁO TRÌNH PHÂN TÍCH SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÂN TÍCH CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN GẮN LIỀN VỚI TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI P1 POT

Chẳng hạn theo điều 4 của Luật Kế toán Việt Nam đã được Quốc hội thông qua ngày 17/06/2003, thì thuật ngữ Kế toán được giải thích như sau: _Kế toán là việc thu thập, kiểm tra, phân tích [r]

5 Đọc thêm

Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p1 ppsx

GIÁO TRÌNH PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN VỚI TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI P1 PPSX

Chẳng hạn theo điều 4 của Luật Kế toán Việt Nam đã được Quốc hội thông qua ngày 17/06/2003, thì thuật ngữ Kế toán được giải thích như sau: _Kế toán là việc thu thập, kiểm tra, phân tích [r]

5 Đọc thêm

Tài liệu Hướng dẫn viết luận văn Thạc sĩ doc

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN VIẾT LUẬN VĂN THẠC SĨ DOC

1 Hướng dẫn viết luận văn Thạc sĩ 1.Khuôn khổ và cách bố cục :mở đầu, đánh số , kết luận theo mẫu của Bộ… 2. Chương tiết in hoa đậm có đánh số, đặt cân giữa dòng Vd Chương I KHÔNG GIAN MÊ TRÍC MỞ 1.1 Các kiến thức chuẩn bị Không được đặt dấu chấm câu hoặc các loại dấu khác, sau từ cuối cùng của tên[r]

2 Đọc thêm

Thuật ngữ tiếng Anh trong kế toán

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG KẾ TOÁN

1/ Advances to employees : Tạm ứng2/ Accelerated depreciation : Khấu hao gia tốc3/ Accounts Payable : Tài khoản phải trả4/ Accounts receivable : Tài khoản phải thu5/ Actual Cost : Chi phí (Giá thành) thực tế6/ Adjusting entry : Bút toán điều chỉnhBút toán điều chỉnh là loại bút toán đặc biệt (bút to[r]

6 Đọc thêm

Thuật ngữ kế toán bằng tiếng anh

THUẬT NGỮ KẾ TOÁN BẰNG TIẾNG ANH

ACCOUNTING ENTRY: ---- BÚT TOÁN ACCRUED EXPENSES ---- CHI PHÍ PHẢI TRẢ - ACCUMULATED: ---- LŨY KẾ ADVANCE CLEARING TRANSACTION: ---- QUYẾT TOÁN TẠM ỨNG ADVANCED PAYMENTS TO SUPPLIERS ---[r]

5 Đọc thêm

Lý thuyết về tài chính pdf

LÝ THUYẾT VỀ TÀI CHÍNH PDF

b. Sự ra đời và hình thành các chức năng của Nhà nước2. Sự phát triển của tài chính IV. Phân loại hệ thống tài chính1. Phân loại theo tính chất và vị trí trong hệ thống2. Phân loại theo tính chất sở hữu3. Phân loại theo phạm vi Hết chương V Các thuật ngữ cần chú ýTài chín[r]

8 Đọc thêm

Cùng chủ đề