Toinfinitive Infinitive with to: Động từ nguyên mẫu có “to” Bare infinitive Infinitive without to (V1): Động từ nguyên mẫu không “to” GERUND (Ving): Danh động từ INFINITIVE OR GERUND 100% Trắc Nghiệm Có Đáp Án
Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 ( có đáp án )Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 ( có đáp án )Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 ( có đáp án )Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 ( có đáp án )Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 ( có đáp án )Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11 ( có đáp án )Bài tập trắc nghiệm tiến[r]
800 câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Tích phân (có đáp án) 800 câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Tích phân (có đáp án) 800 câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Tích phân (có đáp án) 800 câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Tích phân (có đáp án) 800 câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Tích phân (có đáp án) 800 câu hỏi và[r]
Bài tập trắc nghiệm, tự luận môn nghiệp vụ ngân hàng thương mại có đáp án , tài liệu cực hay dành cho sinh viên cao đẳng đại học, Bài tập trắc nghiệm, tự luận môn nghiệp vụ ngân hàng thương mại có đáp án Bài tập trắc nghiệm, tự luận môn nghiệp vụ ngân hàng thương mại có đáp án Bài tập trắc nghiệm, t[r]
30. There are people can’t help ( laugh )when they see someone ( slip ) on a banana skin31. He went to bed without ( lock ) the doors .32. They don’t have enough patience ( wait ) for him .33. Gravity makes water ( run ) downhill .34. This man let me ( use ) his phone yesterday.35. Are we allowed ([r]
ReadingSpeakingUnit 14THE CORRECTING 45–MINUTE-TESTLesson: 12-14Class: 11A1, 2, 3; 11C3, 5Date: 28 /04/ 07Period: 94I. Aim: By the end of the lesson, the Ss will be able to:- Distinguish the sound / l / , / r / and / h /- Pronounce the words and sentences containing these sounds correctly- Use the g[r]
ly thuyet va bai tap gerung and infinitive duoc giao vien Ho Thi Hanh Nhan suu tam va bien soan theo chuong trinh anh van can ban lop 10 nham giup hoc sinh cung co kien thuc ngu phap theo tung don vi bai hoc. I. GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ) Danh động từ (Ving) được dùng: 1. Sau các cụm động từ be used t[r]
PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHIDÙNGTO INFINITIVE & GERUNDBẫy 1: Cài To infinitive/ V-ing với các dạngđộng từ khác trong câuEg: The new manager has …… us of the new changes.a. to informb. Informingc. Informedd. Informs=> InformedPHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG[r]
Giáo án bao gồm lý thuyết chi tiết và bài tập đa dạng về các chuyên đề: Verb tenses; Passive voice; Subject Verb agreement; Verb form ( gerund, infinitive verb). Trong đó, Verb tenses gồm 6 tiết; Passive voice gồm 3 tiết; Subject Verb agreement gồm 3 tiết ; Verb form gồm 6 tiết
GERUNDS AND INFINITIVES...... 1. Các động từ phải có gerund (Ving) theo sau 2. Các động từ phải có to Infinitive theo sau 3. Các động từ + Object + To infinitive Một số động từ chỉ tri giác theo sau l à động từ nguyên mẫu hoặc Ving (nếu đang xảy ra )
•The conjunction used can impact the meaning of the sentence.Sample Compound Sentences•The cat was unsuccessful in his attempt to catch the mouse, and the mouse wasequally as unlucky in his attempt to get the cheese.•••The dog had watched all of this, but he had refused to become involved.The mouse[r]
LESSON : GERUND AND INFINITIVEGERUND (V-ing) is used in some other structures :It’s no good / use, there is no point, what’s the point of, what about ,how about, be worth, be busy, look forward to, be used to / be accustomed to /get used to, can’t help, can’t bear, can’t stand ……Ex: It is no[r]