Trạng từ trong tiếng Anh hay còn gọi là phó từ, còn gọi là adverb. Trạng từ là những từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Xem thêm các thông tin về Trạng từ trong tiếng Anh tại đây
- He worked for me (Hắn ta làm việc cho tôi )CÂU 2 :Everyone can join our club,……age and sexA not mentionB in case ofC in place ofD regardless ofKey D: regardless of: bất chấpDỊCH: Mọi ng ườ i đều có thể tham gia câu lạc bộ của chúng tôi ,bất chấp tuổi tác và gi ới tính( T ừ sex trong t ừ điể[r]
Đề này là một đề rất hữu ích cho học sinh ôn thi học sinh giỏi lớp 6.Ngoài ra còn lưu ý: Soar “and “rocket” là hai động từ rất mạnh mẽ mô tả tăng lên khá cao. “Rocket” là bất ngờ hơn. Khi sử dụng từ này bạn không cần thêm trạng từ “Leap” cho thấy một sự gia tăng lớn và đột ngột. Với động từ này cũn[r]
- Ta có trạng từ “hardly”: có nghĩa là: hầu như không- Trạng từ “lately” có nghĩa là gần đây.5. Cách thành lập khácĐối với một số TÍNH TỪ có tận cùng bằng “ly” -> ta thành lập TRẠNG TỪ theocấu trúc: in a/an + adj-ly + wayVí dụ:Friendly-> in a friendly wayTa[r]
CÁCH TÌM TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH: Với những từ có 2 âm tiết :- ĐỘNG TỪ : TRỌNG ÂM RƠI VÀO TIẾNG THỨ 2 EX : DE'STROY PE'RMIT - DANH TỪ, TÍNH TỪ , TRẠNG TỪ : TRỌNG ÂM RƠI VÀO TIẾNG ĐẦU TI[r]
Phiên âm*Consonants –Phụ âm p- đọc như chữ p của tiếng Việt +pen, copy, happen b – đọc như chữ b của tiếng Việt +back, bubble, job t – đọc như chữ t của tiếng Việt +tea, tight, button t̼ – đọc như chữ t của tiếng Việt +city, better d – đọc như chữ d của tiếng Việt +day, ladder, odd K – đọc như[r]
3. Sau “ too”: S + tobe/seem/look + too +adj Ex: He is too short to play basketball.4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough Ex: She is tall enough to play volleyball.5. Trong cấu trúc so that: tobe/seem/look/feel + so + adj + thatEx: The weather was so bad that we decided to stay at home6.[r]
Giới thiệu các đặc điểm về chức năng, hình thái, vị trí của tính từ tiếng Anh. Các hình thái so sánh tính từ tiếng anh, tính từ không so sánh. Giới từ theo sau tính từ. Phân từ hiện tại, phân từ quá khứ dúng như tính từ. Tính từ có hình thái giống trạng từ tận cùng bằng ly. Ngữ tính từ, mệnh đề tín[r]
tài liệu này nói về những kiến thức căn bản trọng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của tính từ và trạng từ. tài liệu sẽ mang đến cái nhìn tổng quát và cụ thể cho bạn đọc, giúp bạn dễ nhớ và áp dụng dạng câu này một cách thuần thục hơn
- No + danh từ số nhiều động từ số nhiềuNo people think alike. No student has finished their assigmnet.5/ LIÊN TỪ (Conjunctions)a. Liên từ kết hợp: dùng để nối từ, cụm từ hoặc mệnh đề độc lập có cùng chức năngngữ pháp: and, but, or, nor, so, yet (tuy nhiên, nhưng), for (vì)The new method is simple[r]
north-westQuy tắc 6: Động từ ghép có trọng âm nhấn vào âm thứ 2understandovercookundergoovercomeundertakeoverworkQuy tắc 7: Các tính từ tận cùng là:ANT,ABLE,AL,ENT,FUL,LESS,Y thìtrọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên.Tổng đài tư vấn : +84 (4) 3519-0591 CTV : LÊ ĐỨC THỌ- Trang | 2 -Hoc mai.vn – We[r]
4. He acted (excellent)… . He’s an … actor.5. They learn English (easy)… . They think English is an … language.6. Max is a (good)… singer. He sings… .7. It's (awful)… cold today. The cold wind is… .8. Dogs rely on their noses as they can smell (extreme / good)… . If that istrue, why does dog food sm[r]
Chương 4: HỌC NÓI TIẾNG ANH HIỆU QUẢ4.1 Hiểu lầm tai hại về học nóiTôi nghe nhiều người than phiền rằng họ không có môi trường luyệnnói tiếng Anh đủ nên họ vẫn chưa nói được tiếng Anh. Một số khác thì kêurằng họ bị thiếu vốn từ vựng và khi nói thì mắc quá nhiều lỗi sai. Hay mộtsố nơi có niềm tin sắt[r]
BÀI LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪBài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.1. She is ....... singer I’ve ever met.A. worseB. badC. the worstD. badly2. Mary is ....... responsible as Peter.A. moreB. the mostC. muchD. asC. noisierD. noisy3. It is ....[r]
ADJECTIVES AND ADVERBS: ADJ Tính từ + LY = ADV Trạng từ Ex: Một số trường hợp đặc biệt: ADJECTIVE ADVERB good hard fast late well hard fast late ADJECTIVES: tính từ - Đứng sau động từ[r]
Câu đơn có thể là 1 từ chẳng hạn như run! hay một mệnh đề đầy đủ.Các thành phần của câu đơn gồm: S + Pred (Chủ ngữ + Vị ngữ)- Chủ ngữ có thể là danh từ đơn, danh từ ghép, danh động từ, cụm từ, mệnh đề, chủ ngữ ẩn(trong câu mệnh lệnh)…(xem chương I sách 3in1 (Văn phạm văn bản – Nâng cao) của t[r]
Ngữ pháp trọng tâm ôn thi TOEIC Tài liệu bao gồm các chủ điểm ngữ pháp trọng tâm trong bài thi TOEIC giúp học viên có thể tiếp cận nhanh và làm bài tự tin hơn.Nội dung bao gồm:1. Câu bị động ………………………………………..………………22. Đại từ……………………………………………………………….93. Mệnh đề quan hệ …………………………………………………134. So[r]
Đôi khi chúng ta bất giác không biết cứ mặc định từ tiếng anh nào có đuôi ly nghĩa là trạng từ nhưng không phải đâu bạn, vẫn còn rất nhiều từ có đuôi ly nhưng là tính từ 100% nhé Dưới đây là một số cách tính từ tiếng anh thống dụng mà ngay cả người thi Ilets, toeic, toeft vẫn rất dễ nhầm lẫn.Bên cạn[r]
1. Hãy chọn từ hoặc cụm từ đúng: 1. We could walk freefreely around the aircraft during the flight. 2.The youngThe young man with dark hair is my sister’s boyfriend. 3. I’m getting quite hungryhungrily. 4. The man looked thoughtfulthoughtfully around the room. 5. Have I filled this form in ri[r]
Ex: slow + ly slowlyTính từ có “y” đổi y thành “i” sau đó mới thêm ly Ex: noisy noisilyEdited by NMHTài liệu ôn thi tuyển sinh vào lớp 10+ Chú ý : Một số trạng từ đặc biệt như good => well và một số từ không đổi ở cả hình thức tínhtừ và trạng từ như fast, fair, early,[r]