KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ Ngành: Ngôn ngữ học Chuyên ngành: Ngôn ngữ học Mã số: 60 22 01 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/SĐH, ngày 23 tháng 10 năm 2007 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội) I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO - Về kiến thức: Cung cấp kiến thức ngôn ngữ họ[r]
1 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ Ngành: Thông tin – thư viện Chuyên ngành: Khoa học thư viện Mã số: 60 32 20 (Ban hành kèm theo Quyết định số 4016/SĐH, ngày 26 tháng 10 năm 2007 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội) I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO - Về kiến thức: • Có trình độ l[r]
CHNG TRèNH KHUNG O TO THC S NGNH MễI TRNG V BO V MễI TRNG4.1 Khái quát chơng trìnhCấu trúc chơng trình loại 2, số môn học và số đơn vị học trình ít nhất ngời học phải hoàn thành để đợc xét tốt nghiệp bao gồm:* Các môn chung: Triết học: 6 ĐVHTNgoại Ngữ: 14 ĐVHT* Các môn học bắt buộc: 41 ĐVHT tối thiể[r]
KTPP 503 Phương pháp nghiên cứu khoa học kinh tế 2 2 0 CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH TỰ CHỌN (13 TC) 26 20 6 QTTA 517 Quản trị dự án 3 2 1 QTQK 518 Quảng cáo và khuyến mãi 2 2 0 QTTK 519 Thiết kế tổ chức 2 2 0 QTHV 520 Hành vi người tiêu dùng 2 2 0 TMQT 521 Quản trị kinh doanh quốc tế 3 2 1 QTIS 522 Hệ thống[r]
+ Nguyên lý Quản trị Kinh doanh(3 tín chỉ)+ Nguyên lý Marketing (3 tín chỉ)- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy các ngành khác thuộc nhóm ngành Kinh tế được dự thi sau khi đã có chứng chỉ bổ túc kiến thức vớí chương trình gồm 09 môn (27 tín chỉ).+ Kinh tế vi mô (3 tín chỉ)+ Kinh tế v[r]
NGƯỜI LÀM ĐƠN (Kí và ghi rõ họ tên)MỘT SỐ YÊU CẦU CƠ BẢN VÀ ĐỊNH HƯỚNG CHỌN TÊN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN1. Tên đề tài luận văn không được trùng lắp với các đề tài luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ, đề tài nghiên cứu khoa học các cấp (có cùng địa chỉ khảo sát thực tế với đề tài học viên đăng kí) đã côn[r]
Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ năm 2011BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN––––––––––––––––––Số: 255 / TB-ĐHKTQDCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc––––––––––––––––––––––Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2011THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐÀO TẠO[r]
5. Các phương pháp xây dựng định mức6. Cách xây dựng định mức các khoản mục chi phí SXKD7. Phương pháp lập dự toán SXKD ngắn hạn3333344Thái độLập dự toán SXKD là bước quan trọng trong chức năng hoạch định, có ảnh hưởng đến các chức năng tổ chức, thực hiện và kiểm tra của doanh nghiệp. Do vậy, dự toá[r]
CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH (liên kết với ĐH HELP, Malaysia) I. DANH MỤC MÔN HỌC STT Mã môn học Tên môn học Số giờ Lý thuyết Bài tập 1 MCR500 Phương pháp luận nghiên cứu Case & Research Methodology 16 2 ACC501 Kế toán doanh nghiệp và tài chính Business Accounting &a[r]
................................................................................................................................Chức vụ:..........................................Mã số viên chức:............................................Ngày tháng năm được tuyển dụng:...............................[r]
SốTTMã mônhọcMôn họcSố tín chỉSố giờ tín chỉMôn học tiên quyếtLí thuyếtThực hànhTự học20 MAT1052 Đại số tuyến tính và hình giải tích 2 4 45 15 MAT105121 MAT1053 Giải tích 1 4 40 2022 MAT1054 Giải tích 2 2 20 10 MAT105323 MAT1055 Giải tích 3 2 20 10 MAT105424 MAT1056 Giải tích 4 3 30 15 MAT10552[r]
Hành Trình Thăng Tiến Hiệp SĩSinh Hoạt MẫuNgày Tĩnh HuấnNgành Hiệp SĩThành lập năm 198018 tuổi trở lênSự tiếp nối đời sống của người Thiếu Nhi Thánh ThểCác toán Hiệp Sĩ sinh hoạt riêng biệtNhiều thành viên vừa là Hiệp Sĩ vừa là Huynh TrưởngTại Sao Thay Đổi: Ngành Hiệp Sĩ?Tuổi các N[r]
CTK 5 5 Toán Cao cấp 4 CTK 6 6 Tin học đại cương 4 CTK 7 7 Pháp luật đại cương 3 8 8 Giáo dục Thể chất 3 CTK 9 9 Giáo dục Quốc phòng 3 CTK II Kiến thức cơ sở ngành 37 10 1 Kinh tế vi mô 4 CTK 11 2 Kinh tế vĩ mô 3 CTK 12 3 Quản trị học 3 CTK 13 4 Pháp luật kinh tế 3 CTK 14 5 Toán kinh tế 5[r]
31003 Toán rời rạc 45 3 3 I 31303 Nhập môn lập trình 1 (Pascal) 35 30 3 3 I 31313 Nhập môn lập trình 2 (C) 35 30 3 3 II 31332 Kỹ thuật lập trình (C) 20 30 2 2 31313 I 31203 Lý thuyết đồ thị 35 30 3 3 31313 II 31363 Lập trình hướng đối tượng (C#) 35 30 3 3 31313 II 31373 Lập trình Windows (C#) 35 30[r]
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC – NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆNHK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7 HK8 HK9Toán A13(3.1.4)Toán A33(3.2.5)Xsuất Thkê3(3.1.4)Anh Văn 42(2.1.4)Lịch sử Đảng2(2.1.4)Pluật VN đại cương2(2.1.4)TViệt thực hành2(2.1.4)Bvệ Relay& Tự động hóa Hệ thống điện3(3.2.6)Toán A23(3.2.5)[r]
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC – NGÀNH ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNGHK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7 HK8 HK9Toán A13(3.1.4)Toán A33(3.2.5)Xsuất Thkê3(3.1.4)Anh văn 42(2.1.4)Lịch sử Đảng2(2.1.4)Pluật VN Đcương2(2.1.4)TViệt thực hành2(2.1.4)Kỹ thuật Robot 2(2.1.4)Toán A23(3.2.5)Toán A42(2.1.4)Cơ ứng dụng3[r]
tiên quyết FLF1107 Tiếng Anh B1 FLF1106 FLF1207 Tiếng Nga B1 FLF1206 FLF1307 Tiếng Pháp B1 FLF1306 FLF1407 Tiếng Trung B1 FLF1406 9 PES1001 Giáo dục thể chất 1 2 2 26 2 10 PES1002 Giáo dục thể chất 2 2 2 26 2 PES1001 11 CME1001 Giáo dục quốc phòng 1 2 14 12 4 12 CME1002 Giáo dục quốc phòng 2 2 1[r]
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANHTT Môn học ĐVHT TT Môn học ĐVHT1 Triết học Mác-Lênin 6 20.3 Kinh tế công đồng 32 Kinh tế chính trị Mác- Lê Nin 8 20.4 Kinh tế bảo hiểm 33 Chủ nghĩa Xã hội Khoa học 4 20.5 Kinh tế quốc tế 34 Lịch sử Đảng Cộng sản VN 4 20.6 Mô hình toán kinh[r]
28 Toán học rời rạc 4 38 22 7, 22, 24 29 Xác suất thống kê và quá trình ngẫu nhiên 4 30 30 22, 24 30 Phương pháp số 3 25 20 22, 24 31 Xử lý số tín hiệu 2 30 22, 24÷26 IV Khối kiến thức cơ sở của ngành 42 32 Lý thuyết thông tin 2 21 6 3 6 33 Kiến trúc máy tính 2 21 6 3 7, 25, 26 34 Nhập môn hệ[r]
CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠOĐể phục vụ công tác đào tạo, hiện nay Nhà trường có hệ thống cơ sở vật chất như sau:- Phòng học: Các phòng học đảm bảo tiêu chuẩn đều có đầy đủ hệ thống ánh sáng, quạt, máy chiếu. Cụ thể, tại 2 cơ sở của Nhà trường hiện có 108 giảng đường với tổng diện tích phòng[r]