Lý thuyết về đường kính và dây của đường tròn. Lý thuyết về đường kính và dây của đường tròn Tóm tắt kiến thức: 1. So sánh độ dài của đường kính và dây. Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính. 2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây. - Trong một đường tròn, đường kính vu[r]
Đường tròn tâm O bán kính R, kí hiệu (O;R), là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Lý thuyết về sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn Tóm tắt kiến thức: 1. Định nghĩa đường tròn: Đường tròn tâm O bán kính R, kí hiệu (O;R), là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.[r]
Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn: Đường thẳng và đường tròn cắt nhau. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc. Đường thẳng và đường tròn không giao nhau. Lý thuyết về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Tóm tắt lý thuyết: 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn[r]
BÀI TẬP VỀ ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNGBÀI TẬP VỀ ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNGBÀI TẬP VỀ ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNGBÀI TẬP VỀ ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG
d) Tính diện tích tam giác MAB10. (ĐH-A2004). Cho hai điểm A(0;2) và B(- 3;-1) . Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếptam giác OAB.11. (ĐH -B2005). Cho hai điểm A(2;0) và B(6;4). Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với Ox tại Avà khoảng cách từ tâm cua (C) đến B bằng 5[r]
Nối tâm O với một điểm A trên đường tròn. Hình tròn Đầu chỉ của compa vạch trên tờ giấy một đường tròn - Nối tâm O với một điểm A trên đường tròn. Đoạn thẳng OA là bán kính của một hình tròn đều bằng nhau : OA = OB = OC. - Đoạn thẳn MN nối hai điểm M, N của đường tròn và đi qua tâm O là đường[r]
TRANG 3 Gọi D, E, F lần lượt là các tiếp điểm của đường tròn nội tiếp tam giác với các cạnh của tam giác như hình Giao điểm của đường thẳng nối các đỉnh với các tiếp điểm đó cắt nhau tại[r]
A Môc tiªu: Häc sinh cÇn n¾m v÷ng c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ ®êng trßn. VËn dông mét c¸ch thµnh thôc c¸c ®n,tÝnh chÊt ®Ó gi¶i c¸c d¹ng bµi tËp ®ã. RÌn kü n¨ng vµ t duy h×nh häc.S¸ng t¹o vµ linh ho¹t trong gi¶i to¸n h×nh häc. B NỘI DUNG : I Những kiến thức cơ bản : 1) Sự xác định và các tính chất cơ[r]
Trong bài viết này tác giả trình bày phương pháp giải các bài toán về:Viết phương trình mặt cầu,các bài toán về tiếp tuyến, tiếp diện, đường tròn trong không gianvà một số ứng dụng trong bài toán đại số cần luyện tập cho học để học sinh có thể giải tốt được các bài toán trên khi gặp trong các kì thi[r]
AqB =b) l ¼75°qB4. Củng cố:Học sịnh nắm chắc công thức đã học để tính5. HDVN:Ôn tập đ/n ; đ/lí ;dấu hiệu nhận biết , công thức tính ; làm bài 95 đến 99 SGKNgàyTiết 57 -Ôn tập chương III( có thực hành giải toán trên MTBT)A. Mục tiêu:- Vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập, tính toán các đại l[r]
Các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai. Luyện tập hệ thức lượng. Các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai. Luyện tập hệ thức giữa cạnh và góc. Luyện tập về rút gọn biểu thức chứa CBH. Luyện tập về các hệ thức lượng trong tam giác vuông. Ôn tập rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Ôn tập chương I – Hì[r]
GIÁO VIÊN: LÊ BÁ TR N PHƯƠNG NGU N : HOCMAI.VN CÁC V&N Ð V KHO+NG CÁCH PH N 04 _BÀI T*P T+ LUY.N _ GIÁO VIÊN: LÊ BÁ TR1N PHƯƠNG Các bài tOp trong tài li4u này ñưNc biên soBn kèm theo bài[r]