Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .Bài 13 :Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 4 cm và diện tích tam giác A’BC bằng8 cm2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.Bài 14 :Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy AB[r]
1)Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáyVí dụ 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a và biết AB = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ.Ví dụ 2: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. T[r]
1Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân 1ln' Cx'÷dx2.'α∫1A' BxABCCA−''BCBCâu 6 (1,0 điểm). Cho hình lăng I = ABC6α=trụ có đáylà tam giác vuông cân tane2với AB = AC = a (a > 0). Hìnhchiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm H của BC, các cạnh bên của lăng trụtạo với đáy một góc có[r]
12b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức Niutơn1 2x + 5 ÷ , x > 0xAB = a, BC = 2a, BC = 2a, ·ABC = 120°Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có,hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm cạnh A’B’, góc giữađường thẳng AC’ v[r]
góc với mặt phẳng (ABCD), mặt phẳng (SBD) tạo với đáy một góc 60 0. Gọi E là hìnhchiếu vuông góc của điểm A trên SB, M là trung điểm của cạnh AD.a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SC theo a.c. Tính theo a kho[r]
CholăngtrụđứngABC. A' B ' C ' .Cóđáy ABC làtamgiácvuôngtạiA, AB a, AC a 3 , mặt bên BCC ' B ' là hình vuông, M, N lần lượt là trung điểmcủa CC’ và B’C’. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A' B ' C ' và khoảng cách giữa haiđường thẳng A’B’ và MN1Ta có BC= BB=2a . V ABC[r]
AMà VABC.A 'B'C' 3VC.ABA ' nên thể tích của khối lăng trụABC.A’B’C’ là: VABC.A 'B'C ' a3 24B14Lớp Toán Thầy Cư-TP Huế. SĐT: 01234332133. Toán 121: Thứ 2,4,6: 17h15. Toán 122: Thứ 3,5,7: 17h30Bài 26. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng a, BAD 600 , BAA ' 900 , DAA ' 120[r]
Thể tích khối lăng trụ: V = AA '.S ABC C'13a3. AB '2 AB 2 . AB. AC sin1200 (đvtt)24Gọi M, M' lần lượt là chân đường cao hạ từ A, A' trong các tam giác ABC và A'B'C'Ta có B' C ' ( AA' M ' M ) , trong mặt phẳng (AA'M'M) hạ MH vuông góc với AM' thìMH ( AB' C' ) .Khi đó: d ([r]
Khóa học TỔNG ÔN 2015 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]Facebook: LyHung95BÀI TOÁN VỀ KHOẢNG CÁCH – P3Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]Câu 1: [ĐVH]. Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặtphẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B[r]
1) Giải bất phương trình 3 x 31x 2 0 .2) Minh và Hùng cùng tham gia một kỳ thi, trong đó có hai môn thi trắc nghiệm. Đề thi củamỗi môn gồm 8 mã đề khác nhau và các môn khác nhau có mã đề khác nhau. Đề thi đượcsắp xếp và phát cho các thí sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để[r]
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . AB BC a vàAD 4a . Mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp ABCD .Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SAC .A. d 4a 3.3B. d 4a 5.5C. d 2a 3.3D. d 4a 3.Câu 46. Ch[r]
1200 . Tam giác BB’C vuông tại B’ và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. GócBACtạo bởi BB’ và (ABC) bằng 600, khoảng cách từ A đến (BCB’) bằng a. Tính thể tích khốilăng trụ và góc giữa hai mặt phẳng (ABC), (ACC’A’).Câu 7 (1 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình thang ABCD cân v[r]
3223 x + x y + xy = 3 yπ2()Câu 5.(1 điểm) Tính tích phân: I = ∫ 1 + cos 5 x dx .0Câu 6.(1 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=2a,AC=a,AA’ = 3a.Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB’ và BC.Câ[r]
y522xy2. Giải hệ phương trình xy 12 x 2 y2 21. Giải phương trình x, y Câu III: (6,0 điểm)1. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểmA' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa haia 3. Tí[r]
Đề thi thử THPTQG môn Toán - THPT Hai Bà Trưng năm 2015 Câu 4 (1.0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đấy là hình thoi cạnh a, góc BAD = 60o và AC’ = 2a. Gọi O là giao điểm của AC và BD, E là giao điểm của A’C và[r]
Bài TậpCâu 1: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC=, M là trungđiểm BC. Thể tích khối lăng trụ làABCDCâu 2 :Đáy ABC của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh a. Góc giữa300cạnh bên hình lăng trụ và mặt đáy bằng. Hình chiếu[r]
1115aTừ (*) d I , SCD d A, SCD .AP .2210Đề 16: (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng) Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giáccân tại C. Biết AB 2a, AA ' a , đường thẳng BC' tạo với mặt phẳng (ABB'A') một góc bằng60 0. Gọi N là trung điểm của AA', M là trung điểm của B[r]
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆNPHẦN 1: KHỐI CHÓP1. Hình chóp: ) Cho hình chóp S.ABCD, H là hình chiếu của S lên mp(ABCD), E là hình chiếu của H lên cạnh AB, K là hình chiếu của H lên SE. Ta có:• SH = h là chiều cao của hình chóp.• là góc giữa SA với mặt đáy (ABCD)• là góc giữa mặt bên (SAB) với mặt đáy.•[r]
2a. Tính Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp C’.ABB’A’.3Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A với C (1; 0 ) , trên cạnh AClấy điểm E sao cho CE = 2 AE , điểm F thuộc tia đối của tia BC sao ch[r]
2 1 i 3 1 2i 2) Cho số phức z . Tìm z1 iCâu 3 (1,5 điểm)1) Giải bất phương trình sau: log 3 2 x log 1 4 2 x 0322) Tính tích phân sau: I x x 1dx1Câu 4 (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AC a 3 , ABC 60o . Hình[r]