PREFER STH TO STH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "PREFER STH TO STH":

TỔNG HỢP CÁC CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH CỰC HAY

TỔNG HỢP CÁC CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH CỰC HAY

Cấu trúc câu tiếng Anh cực hay AGrammar structuresMeanings examples Be about to do sth sẽ làm gì đó, sắp sửa làm gì đó. Be able to do sth = To be capable of + V_ing Có thể làm gì đó eg: I’m able to speak English = I am capable of speaking English. Be abounding in sth Có nhiều, dồi dào cái gì[r]

18 Đọc thêm

PHRASAL VERB IN ENGLISH

PHRASAL VERB IN ENGLISH

A
Apply for sth : nộp đơn
Apply to sb for sth : yêu cầu
Ask for : yêu cầu
Arrange for : sắp xếp
Attach to : gắn vào
Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì
Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai
Absorb in : say mê
Attend to : lưu tâm
Arrive at (station, airport, bus stop)[r]

3 Đọc thêm

14 CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ (P2)

14 CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ (P2)

What about an idea of having a party at myhouse?9. interest inThere is no interest in writing letters.10. reason forThere is no reason for coming late.Moon.vnHotline: 04.32.99.98.981Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPV + to inf / Ving - gerund (không thay đổi nhiều về nghĩa)1. start / be[r]

5 Đọc thêm

1 SỐ CỤM TỪ VIẾT LẠI CÂU

1 SỐ CỤM TỪ VIẾT LẠI CÂU

Although + clause = despite + N = in spite of + Nbshe is old, she can compute very fast = Despite/In spite of her old age, she can compute very fast.Mặc dù đã nhiều tuổi, nhưng bà ấy có thể tính toán rất nhanh.•Succeed in doing sth = manage to do sth•We succeeded in digging the[r]

2 Đọc thêm

100 USEFUL COLLOCATIONS FOR IELTS WRITING TASK 2

100 USEFUL COLLOCATIONS FOR IELTS WRITING TASK 2

28- To afford the basic necessities of life: có th chi tr cho29- To emphasize the importance/significance of sth : nh m m nh t m quan tr ng c a……30- To put/place emphasis/importance on sth: nh n m nh t m quan tr ng v ….31- To improve skills/ knowledge/living[r]

4 Đọc thêm

Các Từ Có Giới Từ On In Into About Theo Sau

CÁC TỪ CÓ GIỚI TỪ ON IN INTO ABOUT THEO SAU

Agree on sth
Argue with sb on sth

Call on
Carry on a conversation with sb
Catch
Concentrate on
Count on sb

Debate on (about) sth
Decide on sth
Depend on
Disagree with sb on sth
Demand on sth (sb)

(keep) an eyes on
(set) eyes on

Go back on fail
Insist on sth

Keep on sth to oneself
Keen on[r]

4 Đọc thêm

Cấu trúc ngữ pháp tổng hợp tiếng anh

CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TỔNG HỢP TIẾNG ANH

1. It takes Sb khoảng thời gian to do sth = Sb spend khoảng thời gian doing sth
VD: It took her 3 hours to get to the city centre = She spent 3 hours getting to the city centre. (Cô ấy mất 3 tiếng để đi vào trung tâm thành phố)
2. Understand = tobe aware of
VD: Do you understand the grammar structu[r]

9 Đọc thêm

Ngân hàng câu hỏi cấu trúc tiếng ANh

NGÂN HÀNG CÂU HỎI CẤU TRÚC TIẾNG ANH

To be a bad fit:
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
To be a bear for punishment:
To be a believer in ghosts:
To be a believer in sth:
To be a bit cracky: (thông tuc) gan, d h i ̣ ̀ ở ơ
To be a bit groggy[r]

96 Đọc thêm

Các Từ Có Giới Từ To Theo Sau

CÁC TỪ CÓ GIỚI TỪ TO THEO SAU

Acceptable to sb
Accustomed to sth
Add up to sth
In addition to
Admire sbsth to st
Amount to
Apply to
Attach to
Attend to
Attribute to
Accountable to sb for sth
Agreeable to sb
Applicable to a case

Beg sb to do sth
Belong to
Bequeath st to sb
Bring to an end

Come to an end
Call to sb
Come to an[r]

3 Đọc thêm

GIÁO ÁN GIÁO VIỆN GIỎI TIẾNG ANH WELCOME ALL THE TEACHERS

GIÁO ÁN GIÁO VIỆN GIỎI TIẾNG ANH WELCOME ALL THE TEACHERS

4_Man is constantly doing harmto the invironment.Answer:4 T(Line 15-16)5_Plants may cause floods anderorionsAnswer:5 F (Without plants, most waterwould run off as soon as itfalls.Rapid run-off would causefloods –lines 11-12)6_We can do no thing to savethe earth.Answer:6 F (We can stop worseni[r]

44 Đọc thêm

BÀI TẬP NGỮ PHÁP CHUYỂN ĐỔI CÂU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH 2017

BÀI TẬP NGỮ PHÁP CHUYỂN ĐỔI CÂU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH 2017

Congratulate sb on sth: chúc mừng ai về việc gìE.g: The authors are to be congratulated on producing such a clear and authoritativework.Dịch nghĩa: Mai đã chúc mừng tôi về việc giành được giải nhất.45. The teacher accused Trang of cheating in the final exam.Accuse sb of sth: buộ[r]

12 Đọc thêm

BÀI GIẢNG DẠNG BÀI HOÀN THÀNH CÂU PHẦN 2

BÀI GIẢNG DẠNG BÀI HOÀN THÀNH CÂU PHẦN 2

Các lựa chọn khác sai cấu trúc79. D. She often treats her twenty – year - old son as though he were baby. Cấu trúc cụm tính từ dạng:Số từ - danh từ (số ít). Cấu trúc câu giả định: ... as though + S + were/V(ed) = như thể ai đó ...Các lựa chọn khác sai cấu trúc80. B. Despite several warnings, the swi[r]

14 Đọc thêm

CÁC CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC

CÁC CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC

1​. ​It ​takes​ sb khoảng thời gian ​to V​ sth​ = ​sb ​spend​ khoảng thời gian V­ing​ sth  ​ VD: It ​​ took her 3 hours ​t​ o get to the city centre. = She ​s​ pent 3 hours ​getting​ to the city centre.  2​. ​Understand​ = ​tobe aware of  VD: Do you ​understand​ th[r]

6 Đọc thêm

GIÁO ÁN ANH VĂN ÔN VÀO LỚP 10

GIÁO ÁN ANH VĂN ÔN VÀO LỚP 10

Năm học:2015-2016This/theseThat/ those* Các thay đổi cụ thể cho từng loại câu trong lời nói gián tiếpI. Câu trần thuật(statement)saidS+(that)+ S + V(lùi thì)told + ONote: Chú ýNếu V -tường thuật là “Said”→ giữ nguyên từ “Said”để tường thuậtNếu V -tường thuật là ‘Said to” + O→ Thì ta đổi “Said[r]

34 Đọc thêm

TÀI LIỆU VỀ PHRASAL VERBS

TÀI LIỆU VỀ PHRASAL VERBS

Phrasal verbsCome aboard : lên tàu thủyCome across : tình cờ gặpCome after : theo sau ,nối nghiệp ,kế nghiệpCome again : trở lạiCome against : đụng phải ,va phảiCome along : đi cùng ,xúc tiến , cút điCome apart : tách khỏi ,rời raCome around : đi quanh ,làm tươi lại , đến thăm ,đạt tới ,xông vàoCome[r]

63 Đọc thêm

GIÁO ÁN TIẾNG ANH 8 UNIT 16: INVENTIONS

GIÁO ÁN TIẾNG ANH 8 UNIT 16: INVENTIONS

T has Ss study the meanings of the inventions I. Pre_teach vocusiing Vietnamese1. Facsimile2. Reinforced concrete3. Microphone4. X_ray5. Loudspeaker6. HelicopterAsk Ss to read the dialogue on page 148 again and II. Grammar Awarenesspick out all of the passive sentencesCall on Ss to giv[r]

13 Đọc thêm

ISLCOLLECTIVE WORKSHEETS PREINTERMEDIATE A2 INTERMEDIATE B1 UPPERINTERMEDIATE B2 ADULTS HIGH SCHOOL BUSINESS PROFESSIONA 90792678854C5DE6E4FE413 10013449

ISLCOLLECTIVE WORKSHEETS PREINTERMEDIATE A2 INTERMEDIATE B1 UPPERINTERMEDIATE B2 ADULTS HIGH SCHOOL BUSINESS PROFESSIONA 90792678854C5DE6E4FE413 10013449

    Phrasal verbs ­ TAKE1 Write the phrasal verbs in the box under the correct definitions.take to/ take out on/ take on / take in / take through / take after/ take over/ take up/ takeforconsider, view1_______________resemble a parent;similar to5_________________start doinga new activityunder[r]

2 Đọc thêm

UNIT 05. VIETNAMESE FOOD AND DRINK. LESSON 1. GETTING STARTED

UNIT 05. VIETNAMESE FOOD AND DRINK. LESSON 1. GETTING STARTED

đầy hương vị, ngon(to) warm sth up:hâm nóng(adj) spicy:cay, nồng(a) carton:hộp các-tôngUNIT 4: MUSIC ANDARTSI. VOCABULARYMatching(an) tofu:thơm, thơm phức(adj) fragrant:đắng(adj) bitter:

20 Đọc thêm

Bài giảng công nghệ sau thu hoạch-chương 1- tiết 3-Tổn thất sau thu hoạch

BÀI GIẢNG CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH-CHƯƠNG 1- TIẾT 3-TỔN THẤT SAU THU HOẠCH

Nội dung tiết học1. Một số khái niệm và phân loại tổn thất STH2. Những nguyên nhân gây tổn thất sau thu hoạch3. Những biện pháp nhằm hạn chế tổn thất sau thu hoạch Phương tiện bảo quản tiên tiến thích hợp Công nghệ bảo quản thích hợp ứng với mỗi loại nông sản Sử dụng chất bảo quản có hiệu quả cao, í[r]

50 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ VIẾT LẠI CÂU, CẬN NGHĨA ÔN THI THPT QUỐC GIA

BÀI TẬP VỀ VIẾT LẠI CÂU, CẬN NGHĨA ÔN THI THPT QUỐC GIA

I. Rewrite the following sentences without changing their meaning, using the given words.
1. Its a long time since he last called me.
He hasnt ______________________. called me for a long time.
Câu gốc nghĩa là Đã lâu rồi kể từ lần cuối anh ấy gọi cho tôi. Nhìn vào từ gợi ý ta thấy cần chia động từ[r]

58 Đọc thêm

Cùng chủ đề