BAI TAP VE CAN COULD BE ABLE TO

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BAI TAP VE CAN COULD BE ABLE TO":

Cách sử dụng can may và be able to trong tiếng anh

Cách sử dụng can may và be able to trong tiếng anh

Cách sử dụng Can, May Be able to trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
A. Cách sử dụng CAN trong tiếng Anh
Can là một động từ khuyết thiếu, có nghĩa là có thể.

Can luôn luôn được theo sau bởi một động từ nguyên thể không có to (bare infinitive).

Can không biến thể trong tất cả các ngôi.

Kh[r]

Đọc thêm

Tìm hiểu Can, May, Be able to pptx

TÌM HIỂU CAN, MAY, BE ABLE TO PPTX

TRANG 2 I can speak English Tôi có thể nói tiếng Anh=Tôi biết nói tiếng Anh She can’t study computer Cô ta không thể học máy tính được CANNOT VIẾT TẮT THÀNH CAN’T CAN ĐƯỢC DÙNG ĐỂ CHỈ MỘ[r]

7 Đọc thêm

Oxford practice grammar with answers part 12 pps

OXFORD PRACTICE GRAMMAR WITH ANSWERS PART 12 PPS

Harriet is visiting David, who hurt himself when he fell off a ladder. Complete the conversation using can
or a form of be able to. Sometimes there is more than one possible answer.
Harriet: Hello, David. I'm sorry I haven't ( ► ) been able to come[r]

10 Đọc thêm

ĐỘNG từ KHIẾM KHUYẾT trong tiếng anh

ĐỘNG từ KHIẾM KHUYẾT trong tiếng anh

ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT

ĐÓLÀNHỮNGĐỘNGTỪỞBẢNGSAUVÀMANGNHỮNGĐẶCĐIỂM
PRESENTTENSE PASTTENSE
WILL
CAN
MAY
SHALL
MUST(HAVETO)

WOULD(USEDTO)
COULD
MIGHT

SHOULD(OUGHTTO)(HADBETTER)

(HADTO)

● KHÔNGCÓTIỂUTỪTO ĐẰNGTRƯỚC.
● ĐỘNGTỪNÀOĐISAUNÓPHẢIBỎTO.
● KHÔNG CẦNDÙNG VỚITRỢ ĐỘNG TỪ MÀDÙNG VỚICHÍNHBẢNTHÂN
NÓTRO[r]

Đọc thêm

BÀI SOẠN MÔN HỌC TIẾNG ANH LỚP 11 - PERIOD: 33 - LESSON 33: “COULD” AND “BE ABLE TO”

BÀI SOẠN MÔN HỌC TIẾNG ANH LỚP 11 - PERIOD: 33 - LESSON 33: “COULD” AND “BE ABLE TO”

Objectives : By the end of the lesson, sts will be able to: - Tell the difference between “could” and “be able to” to express a past action.. Procedures Teacher’s activities Time Student[r]

2 Đọc thêm

Oxford practice grammar with answers part 12 docx

OXFORD PRACTICE GRAMMAR WITH ANSWERS PART 12 DOCX

Harriet is visiting David, who hurt himself when he fell off a ladder. Complete the conversation using can
or a form of be able to. Sometimes there is more than one possible answer.
Harriet: Hello, David. I'm sorry I haven't ( ► ) been able to come[r]

10 Đọc thêm

Động từ khuyết thiếu COULD trong tiếng anh

Động từ khuyết thiếu COULD trong tiếng anh

Động từ khuyết thiếu COULD trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
A. Động từ khuyết thiếu COULD trong tiếng Anh
Dưới đây là các cách sử dụng của động từ khuyết thiếu COULD:

1. COULD là thì quá khứ đơn của CAN.


She could swim when she was five.
2. COULD còn được dùng trong câu điều kiện.[r]

Đọc thêm

CHAPTER 7 TO 10 pps

CHAPTER 7 TO 10 PPS

For example: Single event with action verb (Affirmative)
Yesterday I was able to finish my homework quickly. (CORRECT) * Yesterday I could finish my homework quickly. (INCORRECT)
+ In affirmative statements with certain stative verbs such as SEE, HEAR, FEEL, TASTE, UNDERST[r]

8 Đọc thêm

UNIT 14 SPACE CONQUESTNC UNIT 14 SPACE CONQUESTNC LESSON LANGUAGE FOCUS I OBJECTIVES 1 AIMS SS WILL BE ABLE TO FORM AND USE COMPOUND NOUNS NNCOMP N UNDERSTAND AND USE “CAN COULD BE ABLE TO”

UNIT 14 SPACE CONQUESTNC UNIT 14 SPACE CONQUESTNC LESSON LANGUAGE FOCUS I OBJECTIVES 1 AIMS SS WILL BE ABLE TO FORM AND USE COMPOUND NOUNS NNCOMP N UNDERSTAND AND USE “CAN COULD BE ABLE TO”

-“ can/could/be able to” are used express one’s ability to do something. -“can” in used for present situations -“could” is used for past situations[r]

2 Đọc thêm

NHỮNG TỪ GÂY NHẦM LẦN TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 17 - THẤM TÂM VY

NHỮNG TỪ GÂY NHẦM LẦN TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 17 - THẤM TÂM VY

If you want to modify a statement about someone’s ability, you often use be able to after a modal such as ‘may’ or ‘should’ You do not use ‘can’ or ‘could’ after another modal.. - We may[r]

2 Đọc thêm

Bài tập động từ khuyết thiếu can could be able to trong tiếng anh

Bài tập động từ khuyết thiếu can could be able to trong tiếng anh

Bài tập động từ khuyết thiếu Can, Could, be able to trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
Bài tập động từ khuyết thiếu Can, Could, be able to trong tiếng Anh
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp[r]

Đọc thêm

Anh văn bằng B-033 doc

ANH VĂN BẰNG B-033 DOC

Lee was younger, he ___ work in the garden for hours, but now he has to take frequent rests because TRANG 3 a has got to b can c should be able to d could 4 Whenever my parents went out [r]

9 Đọc thêm

Unit 11-The media pptx

UNIT 11-THE MEDIA PPTX

TRANG 6 PRESENT PAST FUTURE HAVE TO DON’T HAVE TO CAN CAN’T Had to Didn’t have to Will have to Won’t have to Could Couldn’t Will be able toWon’t be able to COMPLETE THE TABLE CAN = IS/AM[r]

19 Đọc thêm

Can could và be able to trong tiếng anh

Can could và be able to trong tiếng anh

Can, Could, (be) able to trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
A. Cách sử dụng của CAN trong tiếng Anh
Chúng ta sử dụng động từ khuyết thiếu can (có nghĩa là có thể) để diễn tả một sự việc có thể xảy ra hay ai đó có khả năng làm được việc gì.

Cấu trúc: can + động từ nguyên thể không to

Ví dụ[r]

Đọc thêm

Can, Could và Be able to ppt

CAN, COULD VÀ BE ABLE TO PPT


Ngọn lửa lan khắp toà nhà rất nhanh nhưng mọi người đều tìm cách thoát thân được. (không nói
could escape”)
- They didn’t want to come with us at first but in the end we were able to persuade them. Thoạt đầu họ không muốn đến với ch[r]

6 Đọc thêm

Can, Could, Be able to ppt

CAN, COULD, BE ABLE TO PPT

Được dùng để nói về khả năng ‘Are you able to write formal letters?’ BÂY GIỜ CHÚNG TA THỬ LÀM MỘT BÀI CƠ BẢN XEM BẠN CÓ THỂ LÀM ĐÚNG ĐƯỢC BAO NHIÊU CÂU.. ___ YOU HEAR THE FIREWORKS FROM [r]

5 Đọc thêm

PHÂN BIỆT CAN, COULD VÀ BE ABLE TO

PHÂN BIỆT CAN, COULD VÀ BE ABLE TO

- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễ[r]

3 Đọc thêm

Phân biệt can could và be able to

Phân biệt can could và be able to

NỘI DUNG BÀI GIẢNG
Cùng cungthi.vn tìm hiểu về Phân biệt can, could và be able to trong tiếng anh
1. CAN VÀ BE ABLE TO: (Ở “HIỆN TẠI” HOẶC “TƯƠNG LAI”)
Cách dùng chung:

Để chỉ một việc gì đó là khả dĩ.
Ví dụ: You can see the sea from our bedroom window.
(Từ cửa sổ phòng ngủ của chúng ta em có thể[r]

Đọc thêm

1000 bài tập chuyên đề viết lại câu tiếng anh (Có đáp án)

1000 bài tập chuyên đề viết lại câu tiếng anh (Có đáp án)

Because of good advice, I was able to make the right decision.. I’ve tried, but I simply can’t cook at all.[r]

Đọc thêm