Cách sử dụng Can, May Be able to trong tiếng Anh Trang trước Trang sau A. Cách sử dụng CAN trong tiếng Anh Can là một động từ khuyết thiếu, có nghĩa là có thể.
Can luôn luôn được theo sau bởi một động từ nguyên thể không có to (bare infinitive).
TRANG 2 I can speak English Tôi có thể nói tiếng Anh=Tôi biết nói tiếng Anh She can’t study computer Cô ta không thể học máy tính được CANNOT VIẾT TẮT THÀNH CAN’T CAN ĐƯỢC DÙNG ĐỂ CHỈ MỘ[r]
Harriet is visiting David, who hurt himself when he fell off a ladder. Complete the conversation using can or a form of be able to. Sometimes there is more than one possible answer. Harriet: Hello, David. I'm sorry I haven't ( ► ) been able to come[r]
Objectives : By the end of the lesson, sts will be able to: - Tell the difference between “could” and “be able to” to express a past action.. Procedures Teacher’s activities Time Student[r]
Harriet is visiting David, who hurt himself when he fell off a ladder. Complete the conversation using can or a form of be able to. Sometimes there is more than one possible answer. Harriet: Hello, David. I'm sorry I haven't ( ► ) been able to come[r]
Động từ khuyết thiếu COULD trong tiếng Anh Trang trước Trang sau A. Động từ khuyết thiếu COULD trong tiếng Anh Dưới đây là các cách sử dụng của động từ khuyết thiếu COULD:
1. COULD là thì quá khứ đơn của CAN.
She could swim when she was five. 2. COULD còn được dùng trong câu điều kiện.[r]
For example: Single event with action verb (Affirmative) Yesterday I was able to finish my homework quickly. (CORRECT) * Yesterday I could finish my homework quickly. (INCORRECT) + In affirmative statements with certain stative verbs such as SEE, HEAR, FEEL, TASTE, UNDERST[r]
If you want to modify a statement about someone’s ability, you often use be able to after a modal such as ‘may’ or ‘should’ You do not use ‘can’ or ‘could’ after another modal.. - We may[r]
Bài tập động từ khuyết thiếu Can, Could, be able to trong tiếng Anh Trang trước Trang sau Bài tập động từ khuyết thiếu Can, Could, be able to trong tiếng Anh Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp[r]
Lee was younger, he ___ work in the garden for hours, but now he has to take frequent rests because TRANG 3 a has got to b can c should be able to d could 4 Whenever my parents went out [r]
TRANG 6 PRESENT PAST FUTURE HAVE TO DON’T HAVE TO CAN CAN’T Had to Didn’t have to Will have to Won’t have to Could Couldn’t Will be able toWon’t be able to COMPLETE THE TABLE CAN = IS/AM[r]
Can, Could, (be) able to trong tiếng Anh Trang trước Trang sau A. Cách sử dụng của CAN trong tiếng Anh Chúng ta sử dụng động từ khuyết thiếu can (có nghĩa là có thể) để diễn tả một sự việc có thể xảy ra hay ai đó có khả năng làm được việc gì.
Ngọn lửa lan khắp toà nhà rất nhanh nhưng mọi người đều tìm cách thoát thân được. (không nói “could escape”) - They didn’t want to come with us at first but in the end we were able to persuade them. Thoạt đầu họ không muốn đến với ch[r]
Được dùng để nói về khả năng ‘Are you able to write formal letters?’ BÂY GIỜ CHÚNG TA THỬ LÀM MỘT BÀI CƠ BẢN XEM BẠN CÓ THỂ LÀM ĐÚNG ĐƯỢC BAO NHIÊU CÂU.. ___ YOU HEAR THE FIREWORKS FROM [r]
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễ[r]
NỘI DUNG BÀI GIẢNG Cùng cungthi.vn tìm hiểu về Phân biệt can, could và be able to trong tiếng anh 1. CAN VÀ BE ABLE TO: (Ở “HIỆN TẠI” HOẶC “TƯƠNG LAI”) Cách dùng chung:
Để chỉ một việc gì đó là khả dĩ. Ví dụ: You can see the sea from our bedroom window. (Từ cửa sổ phòng ngủ của chúng ta em có thể[r]