Lệnh LDS reg16,mem32: (Load pointer using DS) chuyển nội dung bộ nhớ toán hạng mem32 vào cặp thanh ghi DS:reg16. Lệnh LDS AX,mem tương đương với: MOV AX,mem MOV BX,mem+2 MOV DS,BX Lệnh LES reg16,mem32: (Load pointer using ES) giống như lệnh LDS nhưng dùng cho thanh ghi ES 7.1.3. Nhóm lệnh ch[r]
Lệnh LDS reg16,mem32: (Load pointer using DS) chuyển nội dung bộ nhớ toán hạng mem32 vào cặp thanh ghi DS:reg16. Lệnh LDS AX,mem tương đương với: MOV AX,mem MOV BX,mem+2 MOV DS,BX Lệnh LES reg16,mem32: (Load pointer using ES) giống như lệnh LDS nhưng dùng cho thanh ghi ES 7.1.3. Nhóm lệnh ch[r]
Tài liệu vi xử lý Lập trình hợp ngữ Phạm Hùng Kim Khánh Trang 44 CHƯƠNG 3: LẬP TRÌNH HỢP NGỮ 1. Các tập tin .EXE và .COM DOS chỉ có thể thi hành được các tập tin dạng .COM và .EXE. Tập tin .COM thường dùng để xây dựng cho các chương trình nhỏ còn .EXE dùng cho các[r]
khiển có thể thực hiện chương trình. Quá trình chuyển từ chương trình dạng source code sang object code gọi là biên dòch/hợp dòch (assembling). - Sau đó ta nạp object code này vào bộ nhớ vi xử lý/vi điều khiển và vi xử lý/vi điều khiển chạy chương trình. Việc chuyển đổi mnemonic sang object code thư[r]
2.Viết chương trình Hello World (nhấp nháy led)Tạo một project mới có tên là BlinkLed (nhấp náy led) với file mã nguồn có nộidung như sauORG 000;Dia chi bat dau cua chuong trinhAGAIN:SETB P1.0;Nhap nhay led o chan P1.0ACALL DELAYCLR P1.0ACALL DELAYBài thực hànhLập trình hợp ngữ và điều khiển[r]
CHƯƠNG 3 LẬP TRÌNH BẰNG HỢP NGỮ MCS51Lập trình hợp ngữ (assembly language programming) cho họ vi điều khiển MCS51. Một chương trình viết bằng hợp ngữ (chương trình hợp ngữ) là chương trình được viết bằng việc sử dụng các câu lệnh trong tập lệnh của họ[r]
... chƣơng 5. 1 Mở đầu lập trình hợp ngữ 5. 2 Các cấu trúc lập trình với hợp ngữ 5. 3 Các lệnh logic, lệnh dịch lệnh quay 5. 4 Ngăn xếp thủ tục 5. 5 Các lệnh nhân, chia 5. 6 Các lệnh thao tác chuỗi 5. 7 Một... cụ thể Ngôn ngữ lập trình bậc cao: Gần với ngôn ngữ tự nhiên Đƣợc xây dựng độc lập v[r]
HDTH Kiến trúc máy tính & Hợp Ngữ Bộ môn MMTVT - HCMUSLẬP TRÌNH HỢP NGỮ MIPSMục đích• Làm quen với hợp ngữ MIPS.• Biết cách viết, biên dịch và chạy chương trình hợp ngữ MIPS với công cụ MARS.Tóm tắt lý thuyếtHợp ngữ (Assembly) là ngôn ngữ lập trình bậc thấp[r]
Đối với một chỉ dẫn của ASM , trường toán hạng chứa một hoặc nhiều thông tin mà ASM dùng để thực thi chỉ dẫn . 1.1.4 Trường chú thích ( comment field) Trường chú thích là một tuỳ chọn của mệnh đề trong ngôn ngữ ASM . Lập trình viên dùng trường chú thích để thuyết minh về câu lệnh . Điều này l[r]
HDTH Kiến trúc máy tính & Hợp Ngữ Bộ môn MMTVT - HCMUSLẬP TRÌNH HỢP NGỮ MIPSMục đích• Làm quen với hợp ngữ MIPS.• Biết cách viết, biên dịch và chạy chương trình hợp ngữ MIPS với công cụ MARS.Tóm tắt lý thuyếtHợp ngữ (Assembly) là ngôn ngữ lập trình bậc thấp[r]
Chương 2: Lập trình bằng hợp ngữ 24 CHƯƠNG 2: LẬP TRÌNH BẰNG HỢP NGỮ Chương này tìm hiểu về cách thức lập trình bằng hợp ngữ. Cách khai báo biến, hằng, khung chương trình, các cấu trúc lập trình, chương trình con và macro. 2.1 VIẾT VÀ THỰC HIỆN MỘT[r]
HDTH Kiến trúc máy tính & Hợp Ngữ Bộ môn MMTVT - HCMUSLẬP TRÌNH HỢP NGỮ MIPSMục đích• Làm quen với hợp ngữ MIPS.• Biết cách viết, biên dịch và chạy chương trình hợp ngữ MIPS với công cụ MARS.Tóm tắt lý thuyếtHợp ngữ (Assembly) là ngôn ngữ lập trình bậc thấp[r]
HDTH Kiến trúc máy tính & Hợp Ngữ Bộ môn MMTVT - HCMUSLẬP TRÌNH HỢP NGỮ MIPSMục đích• Làm quen với hợp ngữ MIPS.• Biết cách viết, biên dịch và chạy chương trình hợp ngữ MIPS với công cụ MARS.Tóm tắt lý thuyếtHợp ngữ (Assembly) là ngôn ngữ lập trình bậc thấp[r]
HDTH Kiến trúc máy tính & Hợp Ngữ Bộ môn MMTVT - HCMUSLẬP TRÌNH HỢP NGỮ MIPSMục đích• Làm quen với hợp ngữ MIPS.• Biết cách viết, biên dịch và chạy chương trình hợp ngữ MIPS với công cụ MARS.Tóm tắt lý thuyếtHợp ngữ (Assembly) là ngôn ngữ lập trình bậc thấp[r]
10 Mbytes. Chương 3 : Tổ chức Memory 4Primary MemoryCòn được gọi là bộ nhớ chính hay bộ nhớ trung tâm. Chia làm 2 loại : RAM và ROM Chương 3 : Tổ chức Memory 5RAM (Random Access Memory) b nh truy xu t ng u ộ ớ ấ ẫnhiên.Là n i l u gi các ch ng trình và d li u khi ch y ơ ư ữ ươ ữ ệ ạch n[r]
Dạng 1 : nếu chỉ có đòa chỉ dùng để nạp tập tin.Tên tập tin phải được gán trước bằng lệnh N.Tập tin luôn luôn được gán ở đòa chỉ offset 100hDạng 2 : nếu có đầy đủ các thông số , dùng để đọc sectorluận lý trên đóa vào bộ nhớ.Đóa : = 0 ổ đóa A, =1 ổ đóa B, =2 ổ đóa C ….22/08/201122/08/2011Chuong 3<[r]
Trờng THPT An Minh Năm học 2010 - 2011Kỳ thi HọC Kì 1 khối 11Môn thi: tin họcHọc sinh làm bài vào tờ giấy thiHọ và tên:---------------------------Lớp 11 ........Điểm: ............................A. Trắc nghiệm: ( 5 điểm)Câu 1: Chơng trình dịch là chơng trình có chức năngA. Chuyển đổi chơng trình đợc[r]
hiện các lệnh.Nh ợc điểm: Còn phức tạp. Vì vậy ngôn ngữ này chỉ thích hợp với các nhà lập trình chuyên nghiệp.Để ch ơng trình viết bằng hợp ngữ thực hiện đ ợc trên máy tính, nó cần đ ợc dịch ra ngôn ngữ máy bằng ch ơng trình hợp dịch.Để ch ơng trình viết bằng hợp ngữ thực hiện[r]