Phân bố nghiệm của đa thức và ổn định của đa thức khoảng Phân bố nghiệm của đa thức và ổn định của đa thức khoảng Phân bố nghiệm của đa thức và ổn định của đa thức khoảng Phân bố nghiệm của đa thức và ổn định của đa thức khoảng Phân bố nghiệm của đa thức và ổn định của đa thức khoảng Phân bố nghiệm[r]
kỳ nghiệm thực nào. Ví dụ đơn giản nhất là đa thức bậc hai x2 + 1. Nó cóhai nghiệm phức là i, −i.Định lý 1.1.1. Một đa thức bậc lẻ mà có các hệ số đều là thực, có ít nhấtmột nghiệm thực.Chứng minh trực quan. Xét đồ thị của đa thức trong mặt phẳng.Ví dụ, đồ t[r]
Về phương trình Pell của các đa thức với hệ số hữu tỉ (LV thạc sĩ)Về phương trình Pell của các đa thức với hệ số hữu tỉ (LV thạc sĩ)Về phương trình Pell của các đa thức với hệ số hữu tỉ (LV thạc sĩ)Về phương trình Pell của các đa thức với hệ số hữu tỉ (LV thạc sĩ)Về phương trình Pell của các đa thức[r]
NHỮNG ĐA THỨC NGẪU NHIÊN VÀ NHỮNG HÀM GREEN. NHỮNG ĐA THỨC NGẪU NHIÊN VÀ NHỮNG HÀM GREEN. NHỮNG ĐA THỨC NGẪU NHIÊN VÀ NHỮNG HÀM GREEN. NHỮNG ĐA THỨC NGẪU NHIÊN VÀ NHỮNG HÀM GREEN. NHỮNG ĐA THỨC NGẪU NHIÊN VÀ NHỮNG HÀM GREEN. NHỮNG ĐA THỨC NGẪU NHIÊN VÀ NHỮNG HÀM GREEN. NHỮNG ĐA THỨC NGẪU NHIÊN VÀ NH[r]
Đa thức Hilbert và các hệ số của nó (LV thạc sĩ)Đa thức Hilbert và các hệ số của nó (LV thạc sĩ)Đa thức Hilbert và các hệ số của nó (LV thạc sĩ)Đa thức Hilbert và các hệ số của nó (LV thạc sĩ)Đa thức Hilbert và các hệ số của nó (LV thạc sĩ)Đa thức Hilbert và các hệ số của nó (LV thạc sĩ)Đa thức Hilb[r]
(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn[r]
có: A(x) = B(x). Q(x) + ax + bB(x) = x – 1Đẳng thức đúng với mọi x nên x2 – 1 = 0Gọi thương là Q(x) , dư là R(x) = ? x = 1 hoặc x = -1Khi đó A(x) =?Đẳng thức đúng với mọi x nên ta có điều gì?A(1) = a + b51 a + b a = 25A(-1) = - a + b 1=-a+b b = 26Vậy R(x) = 25x + 26HS ghi đề bài2. Bài[r]
Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức[r]
Đề kiểm tra toán 7 học kì II có ma trận đáp án và câu hỏi pisa ( 2 đề) Đề 1 Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 2.0 điểm) 1.Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng. Câu 1: Cho bảng sau Giá trị (x) 1 2 3 4 5 Tần số (n) 4 5 8 2 6 N = 25 Mốt của dấu hiệu là: A.3 B. 8[r]
ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN 7Lý thuyếtPhần đại số 71.Dấu hiệu điều tra, tần số, công thức tính số TB cộng2.Vẽ biểu đồ đoạn thẳng (cột, hình chữ nhật)3.Biểu thức đại số, giá trị biểu thức đại số4.Đơn thức là gì? Bậc của đơn thức, thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Tính tích tổngcác đơn thức đồng dạng5[r]
Chuyên đề giải toán trên máy tính CasioPHẦN MỞ ĐẦUHƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG MTBT Casio fx -500MS ĐỂ HỖ TRỢ GIẢITOÁNI. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI:Cùng với việc đổi mới PPDH nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy học và kíchthích ham muốn học hỏi tìm tòi khám phá trong học tập và áp dụng vào trong thựctế cuộc[r]
Câu 1: (5điểm) a. (2điểm) Giải phương trình nghiệm nguyên: b. (3điểm) Phân tích đa thức x3(x2 – 7)2 – 36x thành nhân tử. Từ đó suy ra nghiệm của phương trình x3(x2 – 7)2 – 36x = 0. Câu 2: (5điểm) a. (3điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho là một số chính phương. b. (2điểm) Tính giá trị: A = Câu 3:[r]
Một số lưu ý. • Bạn cần thành thạo các kỹ năng như phân tích đa thức thành nhân tử, nhẩm nghiệm của đa thức, phương trình hay lược đồ Horner,… • Tài liệu không nhắc lại cách giải các phương trình, hệ phương trình quen thuộc như bậc nhất, bậc hai, đối xứng loại 1, loại 2 hay các phương trình chứa că[r]
ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN Định nghĩa: Hs y = f(x) đồng biến (tăng) trên D Ɐx1 x2 ϵ D, x1< x2 f(x1)< f( x2) Hs y = f(x) nghịch biến (giảm) trên D Ɐx1 x2 ϵ D, x1< x2 f(x1)>f( x2) Định lý: Hs f(x) đồng biến trên D {█(f (x)≥0,∀x∈Ddấu = chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm )┤ Hs f[r]
1. CHUẨN KĨ NĂNG ĐẠI SỐ ...........................................................................................................................012. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ ...............................................................................................................................08[r]
Phần I: MỞ ĐẦUI) LÝ DO CHON ĐỀ TÀI:Cùng với việc đổi mới phương pháp dạy học(PPDH) nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy học và kích thích ham muốn học hỏi tìm tòi khám phá trong học tập và áp dụng vào trong thực tế cuộc sống, việc hướng dẫn học sinh trung học cơ sở(THCS) nói riêng và học si[r]
Ngày giảng: Chiều: ............ CHUYÊN ĐỀ 1 BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC NGUYÊN
I. Mục tiêu 1.Kiến thức Một số hằng đẳng thức cơ bản Bảng các hệ số trong khai triển (a + b)n – Tam giác Pascal 2.Kỹ năng Vận dụng tốt kiển thức trên vào giải toán 3.Thái độ Rèn luyện tính linh hoạt, cẩn thận trong biến đổ[r]
Chương 3: Biến đổi Z Một số hàm liên quan abs, angle: trả về các hàm thể hiện Mođun và Agumen của một số phức real, imag: trả về các hàm thể hiện phần thực và phần ảo của một số phức residuez: trả về các điểm cực và các hệ số tương ứng với các điểm cực đó trong phân tích một h[r]
Kiến thức chuẩn bị Số học: Quan hệ chia hết và đồng dư; Số hữu tỉ, số thực, xấp xỉ; Phương trình nghiệm nguyên. Đại số: Đa thức bất khả quy, phân tích một đa thức với hệ số nguyên và hữu tỉ; Xác định một đa thức bởi giá trị tại một số điểm; Quan hệ giữa nghiệm và hệ số của đa thức.
IV.MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Ở THCS
1. PHƯƠNG PHÁP 1: NÂNG LUỸ THỪA Để làm mất căn bậc n thì ta nâng cả 2 vế của phương trình lên luỹ thừa n. Nếu n chẵn thì ta chỉ thực hiện được khi cả vế của phương trình không âm. Rất nhiều bài toán phù hợp với kiểu nâng lên lũy thừa,khử bớt[r]