BIẾT CÁCH TÌM CÔNG THỨC NGHIỆM VÀ VẼ ĐƯỜNG THẲNG XÁC ĐỊNH BỞI MỘT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BIẾT CÁCH TÌM CÔNG THỨC NGHIỆM VÀ VẼ ĐƯỜNG THẲNG XÁC ĐỊNH BỞI MỘT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN":

dai 9 chương III

DAI 9 CHƯƠNG III

Chương III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNTiết 30: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN A. MỤC TIÊU:- Kiến thức: HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩnnghiệm của nó. Hiểu được tập nghiệm của ph[r]

42 Đọc thêm

Giáo án Đại Số 9 Chương III

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG III

Giáo án đại số 9 Năm học: 2009 - 2010 Tiết 30: Ngày soạn 06/12/2009Tên bài dạy: Ngày giảng 07/12/2009Chơng IIi: Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩnĐ1 Phơng trình bậc nhất hai ẩnI - mục tiêu Qua bài này học sinh cần đạt đợc: 1. Kiến thức:- Nắm đợc khái niệm phơng trình bậc

45 Đọc thêm

ĐẠI 9 - Tiết 33,34

ĐẠI 9 - TIẾT 33,34

Soạn: 3/11/2010Giảng:Chương III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNTiết 33: §1 - PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNA. MỤC TIÊU:- Kiến thức: HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩnnghiệm củanó. Hiểu được tập ngh[r]

7 Đọc thêm

Tài liệu Tiết 34- Phương Trình bậc nhất 2 ẩn số- đại số 9

TÀI LIỆU TIẾT 34- PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN SỐ- ĐẠI SỐ 9

CHƯƠNG III:HÊ PHƯƠNG TRìNH BÂC NHấT HAI ẩN SốMục tiêu của ch ơng: +) Kiến thức: Nắm khái niệm PT bậc nhất hai ẩnnghiệm của nó; khái niệm hệ PT bậc nhất hai ẩn, tập nghiệm cảu hệ PT bậc nhât hai ẩn minh hạo[r]

3 Đọc thêm

chuong 3 - tiet 30 - dai so 9

CHUONG 3 - TIET 30 - DAI SO 9

Ngày soạn Lớp dạy Ngày dạy15 / 11/ 2010 9D4 Ch ơng III hệ hai ph ơng trình bậc nhất hai ẩn Tiết 30Đ1. phơng trình bậc nhất hai ẩnI. Mục tiêu: -Kiến thức: + Học sinh hiểu khái niệm phơng trình bậc nhất hai ẩn, nghiệmcách giải[r]

6 Đọc thêm

Tiết 30 DS9

TIẾT 30 DS9

Tuần: 15 Tiết: 30 Ngày soạn: 15/11/2010Lớp dạy: 9A1 Ngày dạy: 21/11/2010PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNI/ Mục đích yêu cầu:- Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩnnghiệm của nó. Hiểu được tập nghiệm của m[r]

2 Đọc thêm

Bài soạn Tiết 34- Phương Trình bậc nhất 2 ẩn số- đại số 9

BÀI SOẠN TIẾT 34- PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN SỐ- ĐẠI SỐ 9

CHƯƠNG III:HÊ PHƯƠNG TRìNH BÂC NHấT HAI ẩN SốMục tiêu của ch ơng: +) Kiến thức: Nắm khái niệm PT bậc nhất hai ẩnnghiệm của nó; khái niệm hệ PT bậc nhất hai ẩn, tập nghiệm cảu hệ PT bậc nhât hai ẩn minh hạo[r]

3 Đọc thêm

DinhliVi-et&Ungdung

DINHLIVI-ET&UNGDUNG

( ) ( )23 3 2 3 1 0x m x m− − − + =. Tìm m để 2 nghiệm 1x và 2x thoả mãn hệ thức : 1 23 5 6x x− =Hướng dẫn cách giải: Đối với các bài tập dạng này ta thấy có một điều khác biệt so với bài tập ở Ví dụ 1 và ví dụ 2 ở chỗ+ Trong ví dụ thì biểu thức ng[r]

13 Đọc thêm

Tiết 32

TIẾT 32

0) thì (x0; y0) được gọi là một nghiệm của hệ (I).Nếu hai phương trình đã cho không có nghiệm chung thì ta nói hệ (I) vô nghiệm.Giải hệ phương trìnhtìm tất cả các nghiệm (tìm tập nghiệm) của nó.=+=13952yxyxTrong các hệ phương trìn[r]

17 Đọc thêm

Bí quyết ôn thi tốt nghiệp môn toán

BÍ QUYẾT ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN

Khi ôn tập, các em ôn theo từng chủ đề; cần đọc lại các bài học, sau đó tự làm cho mình một đề cương ôn tập. Mỗi một chủ đề các em cần hệ thống các kiến thức cơ bản, tóm tắt phương pháp giải của các dạng bài tập, ghi chú nhữn[r]

2 Đọc thêm

TIET 31 HE PHUONG TRINH BAC NHAT HAI AN

TIET 31 HE PHUONG TRINH BAC NHAT HAI AN

Phiếu học tập1) Điền vào chỗ () cho thích hợp:a) Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng ax + by = c trong đó a, b và c là các số đã biết, .b) Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có nghiệm. Trong mặt ph[r]

19 Đọc thêm

Đại số tiết 29 + 30 ( Hay)

ĐẠI SỐ TIẾT 29 + 30 ( HAY)

f) x + y – 2 = 3Gv cho hs nghiên cứu các vd trongsgk .H: Khi nào cặp số (x0; y0) được gọi là1 nghiệm của phương trình ? 1 hs trả lời Nếu tại x = x0 ; y = y0 mà giá trò haivế của pt bằng nhau thì cặp số .......Gv yêu cầu hs đọc k/n tập nghiệm củapt bậc nhất h[r]

7 Đọc thêm

PT bac nhat hai an(GVG)

PT BAC NHAT HAI AN(GVG)

1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩna. Khái niệm: b. Nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. + Khái niệm: Phương trình ax + by = c (1) nếu giá trị của vế trái tại x = x0 ; y = y0 bằng vế phải thì cặp số (x0; y0) được gọi là m[r]

27 Đọc thêm

KẾ HOẠCH DẠY HỌCMÔN TOÁN 9 pot

KẾ HOẠCH DẠY HỌCMÔN TOÁN 9 POT

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn - Hiểu khái niệm hệ hai phương trình bậc nhât 2 ẩn và [r]

31 Đọc thêm

Khu máp

KHU MÁP

# Biễu diễn hình học tập nghiệm của phương trình (1) là một đường thẳng.a cy = - x + (2)b bI. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN32y = 3x - 6 y = 32 x⇔ ⇔ −Biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình[r]

16 Đọc thêm

Tiết 34 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN potx

TIẾT 34 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN POTX

Tiết 34 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN. A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Biết khái niệm bất phương trình , nghiệm của bất phương trình, điều kiện bất phương trình. - Biết khái niệm hệ bất phương trình bậc[r]

5 Đọc thêm

Kt 1 tiết ĐS 8- Bất phương trình

KT 1 TIẾT ĐS 8- BẤT PHƯƠNG TRÌNH

Tiết 65: Ngày soạn: 12-4-2010ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8BÀI SỐ 4- CHƯƠNG IV(09-10)I) Mục Tiêu:1- Kiến thức: - Tính chất về thứ tự đối với phép cộng, phép nhân.- Khái niệm về bất phương trình một ẩn, tập nghiệm của bất phương trình, bất phương trình bậc nh[r]

4 Đọc thêm

SKKN ĐỊNH LÍ VIÉT

SKKN ĐỊNH LÍ VIÉT

Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình sao cho hai nghiệm này không phụ thuộc vào tham số Tìm giá trị tham số của phương trình thỏa mãn biểu thức chứa nghiệm Xác định dấu các nghiệm của phương trình bậc hai

14 Đọc thêm

TIET 31 HE PHUONG TRINH BAC NHAT HAI AN

TIET 31 HE PHUONG TRINH BAC NHAT HAI AN

Phiếu học tập1) Điền vào chỗ () cho thích hợp:a) Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng ax + by = c trong đó a, b và c là các số đã biết, .b) Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có nghiệm. Trong mặt ph[r]

19 Đọc thêm

Chuyen de he thuc Viet potx

CHUYEN DE HE THUC VIET POTX

và x2 Theo hệ thức VI- ÉT ta có1 2 1 21 2 1 2(4 1) 4 ( ) 1(1). 2( 4) 4 2 16(2)x x m m x xx x m m x x+ = − + = − + − ⇔ = − = +  Từ (1) và (2) ta có:1 2 1 2 1 2 1 2( ) 1 2 16 2 ( ) 17 0x x x x x x x x− + −[r]

13 Đọc thêm