Khóa học Luyện thi KIT-1: Môn Tiếng Anh - Cô: Nguyệt CaTừ đồng nghĩa (Synonym) và từ trái nghĩa (Antonym)TỪ ĐỒNG NGHĨA (SYNONYM) VÀ TỪ TRÁI NGHĨA (ANTONYM)(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)Giáo viên: NGUYỆT CACác bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng Bài 5. Từ đồng[r]
Bài 1 tìm từ trái nghĩa bài 2,3, 4 tìm từ trái nghĩa điền vào ô trống bài 5 đặt câu để phân biệt từ LUYỆN TỪ VÀ CÂU Luyện tập về từ trái nghĩa Bài tập 1: a) ít – nhiều b) chìm - nổi c) Nắng - mưa, trưa - tối d) trẻ già • Bai tập 2 a) Lớn b) Già [r]
Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1: Hãy cho biết thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa? Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trá[r]
Giáo án làm quen chữ viếtTỪ TRÁI NGHĨAI. Mục đích yêu cầu:- Trẻ nhận biết các từ trái nghĩa- Trẻ biết cách trả lời các câu hỏi trọn vẹnII. Chuẩn bị:- Tranh phông, nhân vật rời- Thẻ từ trái nghĩa, dấu khác nhau.- NhạcIII. Tiến hành:Ổn định: Cô cùng trẻ hát và vận động bài hát: “Con hươu[r]
BÀI TẬP ÔN THI THPT QUỐC GIA TỪ ĐỒNG NGHĨA TỪ TRÁI NGHĨA
www.facebook.comtienganhphothongGV 1 BÀI TẬP ÔN THI THPT QUỐC GIA TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨA Bài 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the follow[r]
Bài 1: tìm từ trái nghĩa trong câu tục ngữ thành ngữ, bài 2 điền vào ô trống bài 4 đặt hai câu để phân biệt một cặp từ Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa Phi nghĩa và chính nghĩa là hai từ có nghĩa trái ngược nhau. Đó là những từ trái nghĩa. * Bài tập 2 Sống chết; vinh nhục ( vinh: được kính trọn[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài TỪ TRÁI NGHĨA I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Thế nào là từ trái nghĩa? Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa trái ngược nhau. a) Tìm trong bản dịch thơ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh của Tương Như và Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê của Trần Trọng[r]
A. Tổng quan về chủ đề Chủ đề dạy học thực hiện nhiệm vụ của ba tiết học phần văn bản của học kì I môn Ngữ Văn 7 theo phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo bao gồm: Stt Tiết Bài 1 35 Từ đồng nghĩa 2 39 Từ trái nghĩa 3 43 Từ đồng âm Ba tiết học được xây dựng và triển khai theo trình tự nh[r]
Trong chương trình môn Tiếng Việt lớp 5, mảng nội dung nghĩa của từ được tập trung và được biên soạn có hệ thống trong phần luyện từ và câu. Nhiều năm liền trong quá trình dạy học, tôi thường nhận thấy các em học sinh dễ dàng tìm được các từ trái nghĩa, việc tìm các từ cùng nghĩa, gần nghĩa cũng kh[r]
a) Ghi nhớ : - Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. - Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái,…. đối lập nhau. *Xem thêm : Một từ có thể có nhiều từ trái nghĩa với nó, tuỳ theo từng lời nói hoặc câu văn khác nhau[r]
ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT (TIẾP THEO) 1. Về khái niệm từ đồng nghĩa và các loại từ đồng nghĩa, xem lại bài "Từ đồng nghĩa" (Bài 9). - Hiện tượng từ đồng nghĩa (nhiều từ cùng biểu thị một sự vật, họat động, tính chất) ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu biểu thị các sự vật, hoạt động, tính chất trong nhữn[r]
2, DẠY HỌC BÀI MỚI: a/ Giới thiệu bài: b/ Hớng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Bài 2: Đặt câu với một trong các từ - Tổ chức cho hs [r]
NHÓM 4PHIẾU THẢO LUẬN NHÓMTừ đồng nghĩa với Từ trái nghĩa với từtừ hạnh phúchạnh phúcĐồng nghĩa••••Sung sướngMay mắnToại nguyệnMãn nguyệnHạnh phúcTrái nghĩa•••••
Trong chương trình môn Tiếng Việt lớp 5, nội dung nghĩa của từ được tập trung biên soạn có hệ thống trong phần Luyện từ và câu. Nhiều năm liền trong quá trình dạy học, tôi thường nhận thấy các em học sinh sau khi học hai bài “Từ trái nghĩa”, “Từ đồng nghĩa” thì các em dễ dàng tìm được các từ trái ng[r]
1. Nghe - viết : NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC (Trích) 2. Điền vào chỗ trống eo hay oeo ? nhà nghèo, ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu 1. Nghe - viết : NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC (Trích)2. Điền vào chỗ trống eo hay oeo ?nhà nghèo, ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu 3. Tìm các từ :a) Chứa tiếng[r]
Tiêu đề: Từ điển trái nghĩa- đồng nghĩa tiếng Việt Tác giả: Dương Kỳ Đức Vũ Quang Hào Chủ đề: Từ điển Trái nghĩa Đồng nghĩaTiếng Việt Mô tả: Từ điển thu thập những từ nào vừa có quan hệ trái nghĩa với những từ này, đồng thời vừa có quan hệ đồng nghĩa với những từ khác. Nó giúp cho người đọc hi[r]
Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa trong tiếng anh Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa trong tiếng anh Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa trong tiếng anh Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa trong tiếng anh Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa trong tiếng anh Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa trong tiếng anh Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa trong ti[r]
180 câu bài tập từ đồng nghĩa, trái nghĩa tiếng Anh hay có đáp án giải thích chi tiết. Tài liệu môn tiếng Anh này rất thích hợp cho các bạn học sinh ôn thi THPT Quốc Gia môn Anh và cả các bạn sinh viên luyện thi TOIEC. Hi vọng tài liệu này sẽ được các bạn đón nhận và chia sẻ.
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ăc hay oăc?đọc ng…. ngứng…. tayắcnhaudấu ng…. đơnoắcoặcBài tập 3: Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, cónghĩa như sau•Trái nghĩa với riênglà chung•Cùng nghĩa với leo•Vật đựng nước để rửa mặt,làrửatay, rửa rau…trèolà chậu
1. Nghe - viết : CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ (đoạn 4) 2. Tìm các từ : a) Chứa các tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau 1. Nghe - viết : CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ (đoạn 4)2. Tìm các từ :a) Chứa các tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau :Làm sạch quần áo, chăn màn trong nước -> giật[r]