Chuyên đề số chính phương đầy đủ với nhiều bài tập hay và lời giải ngắn gọn dễ hiểu. ......................................................................................................................................................................................
Qua công tác giảng dạy ở trường tôi nhận thấy việc học toán nói chung và bồi dưỡng học sinh khá giỏi toán nói riêng, muốn học sinh rèn luyện được tư duy sáng tạo trong việc học tập và giải toán thì bản thân mỗi người thầy cần phải có nhiều phương pháp và nhiều cách giải nhất. Trước mỗi bài tập tôi đ[r]
CHUYEÂN ÑEÀ 5: SOÁ CHÍNH PHÖÔNG I. Soá chính phöông: A. Moät soá kieán thöùc: Soá chính phöông: soá baèng bình phöông cuûa moät soá khaùc Ví duï: 4 = 22; 9 = 32 A = 4n2 + 4n + 1 = (2n + 1)2 = B2 + Số chính phương không tận cùng bởi các chữ số: 2, 3, 7, 8 + Số chính phương chia hết cho 2 thì chia hế[r]
Câu 1 (3,0 điểm). 1. Giải hệ phương trình 2. Tìm tất cả các giá trị của a, b sao cho phương trình có các nghiệm đều là các số nguyên dương. Câu 2 (2,0 điểm). Giả sử là các số nguyên sao cho là số nguyên lẻ và chia hết Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n đều có chia hết Câu 3 (3[r]
+) Ta có BPE= BAx= ·ADB = ·ABz = EBP⇒ ∆EBP cân tại E ⇒ EB = EP , (1).·····+) Ta có CQE = CAy = ADC = ACt = ECQ ⇒ ∆ECQ cân tại E ⇒ EC = EQ , (2).+) Ta có EB = EC (giả thiết), (3).Từ (1), (2), (3) ta có: EB = EC = EP = EQ ⇒ E là tâm đường tròn ngoại tiếp của đường tròn ngoại tiếp tứgiác PBCQ.d. Chứ[r]
Chuyên đề 1: SỐ CHÍNH PHƯƠNGI. ĐỊNH NGHĨA: Số chính phương là số bằng bình phương đúng của một số nguyên.II. TÍNH CHẤT:1. Số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng bằng 0, 1, 4, 5, 6, 9 ; không thể có chữ số tận cùng bằng 2, 3, 7, 8.2. Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương chỉ chứ[r]
Câu 1(5điểm) Tìm số tự nhiên n để : a) A=n3n2+n1 là số nguyên tố. b) B= có giá trị là một số nguyên . c) D=n5n+2 là số chính phương . (n Câu 2: (5 điểm) Chứng minh rằng : a) biết abc=1 b) Với a+b+c=0 thì a4+b4+c4=2(ab+bc+ca)2 c) Câu 3:[r]
Lũy thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: A. Tóm tắt kiến thức: 1. Lũy thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an= (n ≠ 0) a gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước a1 = a. a2 còn được gọi là bình phương củ[r]
Đề số 1 Thời gian làm bài 120 phút Câu 1 : (2 điểm) Cho biểu thức a, Rút gọn biểu thức b, Chứng minh rằng nếu a là số nguyên thì giá trị của biểu thức tìm được của câu a, là một phân số tối giản. Câu 2: (1 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho và Câu 3: (2 điểm) a. Tìm[r]
Các đề thi vào trường chuyên THPT Câu 1. 1. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n5+ 5n3− 6n chia hết cho 30. 2. Cho số tự nhiên n thỏa mãn n(n + 1) + 6 không chia hết cho 3. Chứng minh rằng 2n2+ n + 8 không phải là số chính phương Câu 3. Cho đường tròn (O, R) và dây cung BC cố định (BC < 2R). Mộ[r]
Đối với các biểu thức chỉ là một căn thức thường tìm cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn .Cụ thể là : + Số thì phân tích thành tích các số chính phương +Phần biến thì phân tích thành tích của các luỹ thừa với số mũ chẵn Nếu biểu thức chỉ chứa phép cộng và trừ các căn thứ[r]
Các bài tập căn bản trong C++, gồm các bài về Phương trình,Lũy thừa, fibonaxi, giai thừa. các bài tập về số: số nguyên tố, số hoàn hảo, số chính phương. bài tập về dãy số, sắp xếp dãy số Các bài tập căn bản trong C++, gồm các bài về Phương trình,Lũy thừa, fibonaxi, giai thừa. các bài tập về số: số[r]
Câu1: (2 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau: Tìm giá trị biểu thức: M= Câu2: (1 điểm) . Cho S =. Chứng minh rằng S không phải là số chính phương. Câu3: (2 điểm) Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 65 kmh, cùng lúc đó một xe máy chạ[r]
Ôn thi vào lớp 10 môn toán Ôn thi vào lớp 10 môn toán Rút gọn biểu thức Đối cới các biểu thức chỉ là một căn thức thường tìm cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Cụ thể là: + Số thì phân tích thành tích các số chính phương + Phần biến thì phân tích thành tích của các lũy thừa với số mũ chẵn Nếu biểu[r]
Câu 1: (5điểm) Tìm số tự nhiên n để: a, A=n3n2+n1 là số nguyên tố. b, B = Có giá trị là một số nguyên. c, D= n5n+2 là số chính phương. (n 2)Câu 2: (5điểm) Chứng minh rằng :[r]
Tài liệu ôn thi vào lớp 10Bài tập số họcBÀI TẬP SỐ HỌC1. Ba số nguyên a, b, c thoả mãn điều kiện a b c chia hết cho 3. Chứng minh rằnga 2 b c b 2 a c c 2 a b chia hết cho 6.2. Cho 3 số nguyên a, b, c sao cho a + b + c = 0 vàchia hết cho 9.Chứng minh rằn[r]