Bài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài[r]
=3cos2xπ⇔ cos4x + 3sin4x = 2sin2x ⇔ sin(4x + ) = sin 2x .6Từ đó ta tìm được nghiệm thỏa mãn phương trình là:x= −π5π kπ+ kπ; x =+.1236 3Ví dụ 10. Chứng minh rằng hàm số sau chỉ nhận giá trị dương :y = sin2 x − 14sin x.cos x − 5cos2 x + 3.3 33Lời giải:• Nếu cos x = 0 ⇒ y = 1+ 3. 33 > 032[r]
5. Hướng dẫn về nhà: - Nắm được dạng của bất phương trình một ẩn. - Viết và biểu diễn được tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. - Hai bất phương trình tương đương, ký hiệu.- BT về nhà: 15 , 18 / SGK / Trang 43. - Đọc trước bài: “Bất phương trình bậ[r]
Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng Giáo án đại số lớp 10: Bài 3 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I. Mục tiêu bài dạy: 1. Kiến thức: - Các dạng của bất phương trình bậc nhất một ẩn - Giải và biện luận bất phương trình - Biểu diễn tập nghiệm t[r]
như tập nghiệm của phương trình và giải phương trình; các em thử nêu -HS làm việc cá nhân rồi trao đổi kết quả ở nhóm. 2.Tập nghiệm của bất phương trình . -Tập nghiệm của bất phương trình (SGK) -Giải bất phương trình (SGK) định nghĩa tậ[r]
( x0; y0) được biểu diễn bởi điểm có toạ độ ( x0; y0). ?1a) Kiểm tra xem các cặp số (1; 1) và (0,5; 0) có là nghiệm của phương trình 2x - y = 1 hay không?b) Tìm thêm một nghiệm khác của phương trình 2x y= 1 ?2Nêu nhận xét về số nghiệm của phương trình 2x - y = 1ĐS[r]
- Yêu cầu HS đọc khái niệm. * Củng cố thông qua ví dụ 3 - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm. - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày. - Yêu cầu đại diện nhóm khác nhận xét. - Sửa chữa sai lầm . - Đọc khái niệm. - Nhận nhiệm vụ. - Hoạt động nhóm để tìm kết quả. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Đại diện[r]
HuyÖn thanh liªmN¡m häc 2010-2011Ngêi thùc hiÖn: Tr¬ng §×nh Lùc§¬n vÞ c«ng t¸c: Trêng THCS Liªm TiÕt KiÓm tra bµi cò 3x + y = 32x – y = 7(A) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh sau b»ng ph¬ng ph¸p thÕNêu tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế? ®¹i sè 9TiÕt 30 1.Quy t¾c céng ®¹i sè: Qu[r]
⇔ - 3x + 4x > 2 ( Chuyển vế - 4x và đổi dấu thành 4x ) ⇔ x > 2. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x > 2 }. Tập nghiệm này được biểu diễn như sau:02VD1VD1: Giải bất phương trình x – 5 < 18VD2VD2: Giải bất phương trình - 3x &am[r]
a) Tại: x = -2 thì VT = -7; VP = 5Vậy x = -2 không thỏa mãn phương trình.b) Tại x = 2 thì VT = 1; VP = 1Vậy x = 2 là một nghiệm của phương trình.* Chú ý:- Hệ thức x = m (với m là một số nào đó) cũng là một phương trình.- Một phương trình có thể có một nghiệm, hai n[r]
Bài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hayBài tập hệ phương trình hay
Bài tập hệ phương trình tổng hợpBài tập hệ phương trình tổng hợpBài tập hệ phương trình tổng hợpBài tập hệ phương trình tổng hợpBài tập hệ phương trình tổng hợpBài tập hệ phương trình tổng hợpBài tập hệ phương trình tổng hợpBài tập hệ phương trình tổng hợpBài tập hệ phương trình tổng hợpBài tập hệ p[r]
Ôn tập Chương III. Phương trình. Hệ phương trìnhÔn tập Chương III. Phương trình. Hệ phương trìnhÔn tập Chương III. Phương trình. Hệ phương trìnhÔn tập Chương III. Phương trình. Hệ phương trìnhÔn tập Chương III. Phương trình. Hệ phương trìnhÔn tập Chương III. Phương trình. Hệ phương trìnhÔn tập Chươn[r]
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ THAM DỰ TIẾT HỌCHÔM NAY !+ Người thực hiện: HUỲNH THỊ HƯƠNG. + Đơn vị : TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG. + Tập nghiệm : { x | x { x | x ≥ 1 ≥ 1 }.}.+ Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :01 Kiểm tra bài cũ:1/ Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số<[r]
Bài 26. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trìnhnào? (kể cả bất phương trình có cùng tập nghiệm)Bài 26. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? (kể cả bất phương trình có cùng tậpnghiệm)Hướng dẫn giải:a) Hình biểu diễn tập<[r]
Bài IV : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một người đi ừ A đến B với vận tốc 24 km/h rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 32 km/h. Tính quãng đườngAB và BC, biết rằng quãng đường AB dài hơn quãng đường BC là 6 km và vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AC là 27 km/h ?[r]
HÃY : 1 GIẢI CÁC BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐÃ CHO VÀ BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA MỖI BPT TRÊN MỘT TRỤC SỐ 2 TÌM CÁC GIÁ TRỊ NGUYÊN CỦA X THOẢ MÃN ĐỒNG THỜI CẢ HAI BẤT PHƯƠNG TRÌNH TRÊN?. BÀI III GIẢ[r]
Bài 4. Cho a, b, c ε R, a # 0Bài 4. Cho a, b, c ε R, a # 0, z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình az2 + bz + c = 0Hãy tính z1 + z2 và z1 z2 theo các hệ số a, b, c.Hướng dẫn giải:Yêu cầu của bài toán này là kiểm chứng định lí Vi-ét đối với phương trình bậc hai trên tập số
BÀI THI SỐ 2Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):Câu 1: Cho là hai nghiệm của phương trình và . Khi đó Câu 2: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn trong 7 giờ 12 phút thì đầy bể. Nếu vòi thứ nhất chảy trong 5 giờ, vòi thứ hai chảy trong 6 giờ thì cả hai vòi chảy được 75% bể nước. Vậy[r]