+) Nếu α nguyên dương thì TXĐ là R.+) Nếu α nguyên âm hoặc bằng 0 thì TXĐ là { }\ 0R+) Với α không nguyên thì TXĐ là ( )0;+∞VD: Tìm TXĐ của hàm sốa/ ( )224y x−= −b/ ( )131 2y x= −c/ ( )12
++22 1. Hãy tìm nghiệm có tổng x + 2y lớn nhất.73) Giải hệ phơng trình: +=++=+++113232223213xxyx.xyyxPhạm Hồng Dơng Hà Tĩnh Chào tập thể lớp 98TT01Bài tập về pt, hpt, bpt mũ và loogarit 2008 - 200974) Giải và biện luận phơng trình: ( )axxxx 2222
Dap an D . – 14 – 3(2)Dap an C. – 15 – 4(2)DapanC . – 16 – 5(2)Dap an D. – 17 – 6(2)DapanC . – 18 – 7(2)Dapan D . – 19 – 8(2)Dapan D . – 19 – 20(2)Chon dap an A. – 21 – 10(2)Chuong 3: Nguyen ham tich phan va ung dungDap an B . – 2[r]
Tuần 12. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit. Soạn ngày: 8/11/08. I. Mục tiêu. - Kiến thức:củng cố khái niệm hàm số luỹ thừa; Củng cố khái niệm logarit, các tính chất của logarit. - Kỹ năng: vận dụng công thức biến đổi logarit. - Tư duy, thái độ: chủ động ti[r]
XU LY NHANH CAC BAI TOAN VE HAM SO MU LOGARIT XU LY NHANH CAC BAI TOAN VE HAM SO MU LOGARIT XU LY NHANH CAC BAI TOAN VE HAM SO MU LOGARIT XU LY NHANH CAC BAI TOAN VE HAM SO MU LOGARIT XU LY NHANH CAC BAI TOAN VE HAM SO MU LOGARIT XU LY NHANH CAC BAI TOAN VE HAM SO MU LOGARIT XU LY NHANH CAC BAI TOAN[r]
PHAN LOAI DE TOAN QUOC GIA 2017 - Ma de 101Chuong 1: Khao sat ve do thi ham soDap an C - 1Dap an B - 2DapanC . - 3Dap anC . - 4Dapan A. - 5DapanC - 6Dap an D. - 7Dap anC. - 8Dap an A . – 9DapanC - 10DapanC . – 11Chuong 2 : Ham So luy thua Va ham so lo[r]
Dùng PP: Logarit hóa 2 vế theo cơ số a. Đóan nghiệm và CM nghiệm đó duy nhất. Bằng phương pháp đồ thò Giải pt Logarit Đưa về dạng cơ bản :* logax = logab ⇔ x = b đk (0 < a ≠ 1 , b> 0) * logax = c ⇔ x= logac đk (0 < a ≠ 1 ) Đưa về cùng một cơ số dạng :[r]
SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT VỀ KIẾN THỨC: Giúp học sinh: Hiểu và ghi nhớ được các tính chất và đồ thị của hàm số mũ và hàm số Logarit.. VỀ KỸ NĂNG: Giúp học s[r]
+Bài tập trắc nghiệm.+Hết tiết 2.HS dựa vào phần trên để trả lời .HS vận dụng định nghĩa để chứng minh. Tương tự, học sinh chứng minh các tính chất còn lại. Theo dõi và ghi vào vởHS lên bảng giải ví dụ 3.Căn bậc n :a)Khái niệm : Cho số thực b và số nguyên dương n (n≥2). Số a được gọi l[r]
. Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là:1+ xA.(0; 2)A. y’ - 2y = 1B. y’ + ey = 0C. yy’ - 2 = 0D. y’ - 4ey = 0Câu 119: Xác định m để A(m; 2) thuộc đồ thị hàm số y = ln(2 x 2 + e2 ) :A.m = 0B.m = 1C.m = 2D.m = 3x −12x1Câu 120: Cho biểu thức A = − x −1[r]
−Lắng nghe để khắc phục sai sót. Ghi nhớ để rút kinh nghiệm sau này lựa chọn cách giải đơn giản hơn. 10 phút Hoạt động 15: Giải phương trình: ( )Q Q; S ; S Z Q j− + − =x x.Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hướng dẫn vẽ hình và định hướng giải ?1: i898>HG)$*[r]
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 3x.2 x = 1 là:A. 1B. 24C. 3D. Vô nghiệmC. 3D. 02Câu 25: Nghiệm của phương trình log x + 3log 2 2x − 1 = 0 là:A. ¼ và ½B. -1 và -2C. ¼22-----------------------------------------------1D. -2