HAVE AND HAVE GOT

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "HAVE AND HAVE GOT":

Have and have got A Have và have got ppt

HAVE AND HAVE GOT A HAVE VÀ HAVE GOT PPT

Have and have got A Havehave got (= Sở hữu, làm chủ, có…) Have got thường được dùng hơn have. Vì vậy bạn có thể nói: We’ve got a new car. hay We have a new car. Chúng tôi có một chiếc xe hơi mới. Ann has got

8 Đọc thêm

Unit 17. Have and have got potx

UNIT 17. HAVE AND HAVE GOT POTX

Unit 17. Have and have got A Havehave got (= Sở hữu, làm chủ, có…) Have got thường được dùng hơn have. Vì vậy bạn có thể nói: We’ve got a new car. hay We have a new car. Chúng tôi có một chiếc xe hơi mới. Ann ha[r]

3 Đọc thêm

HAVE AND HAVE GOT

HAVE AND HAVE GOT

Have and have gotHave got means exactly the same as have in most cases. Note that got-forms of have are informal. They aremostly used to talk about the present time. Do is not used in questions and negatives with got.She has got a[r]

1 Đọc thêm

Have and have got & Use to (do)

HAVE AND HAVE GOT & USE TO (DO)

Have and have got & Use to (do) Unit 17. Have and have got A Havehave got (= Sở hữu, làm chủ, có…) Have got thường được dùng hơn have. Vì vậy bạn có thể nói: We’ve got a new car. hay[r]

6 Đọc thêm

ENGLISH VERB HAVE AND HAVE GOT TEST 03

ENGLISH VERB HAVE AND HAVE GOT TEST 03

English Verb - Have and Have got - Test 03Questions1.2.3.4.5.The hens........got chickens.A.haveB.hasThey .............. a house.A.don't haveB.hasn't

3 Đọc thêm

Cùng học "Have and have got" ppt

CÙNG HỌC "HAVE AND HAVE GOT" PPT

Cùng học "Have and have got" Have (không đi với got) cũng được dùng để diễn đạt nhiều hành động hay sự việc A Havehave got (= Sở hữu, làm chủ, có…) Have got thường được dùng hơn have. Vì vậy bạn có thể nói: We’v[r]

10 Đọc thêm

Tài liệu OXFORD PRACTICE GRAMMAR 31 docx

TÀI LIỆU OXFORD PRACTICE GRAMMAR 31 DOCX

OXFORD PRACTICE GRAMMAR 31 THE VERB HAVE A Have and have got Look at these examples. HAVE We have three cats. Emma has toothache. Daniel doesn't have a car. Do you have the address? ~ Yes, I do. HAVE GOT We've got th[r]

6 Đọc thêm

HAVE HAS GOT 4 KIDS

HAVE HAS GOT 4 KIDS

TRANG 1 Write have got or has got in the blanks Write have got or has got in the blanks I .... The little girl ...[r]

1 Đọc thêm

56905 FAMILY GENITIVE CASE HAVE GOT

56905 FAMILY GENITIVE CASE HAVE GOT

2.3.4.Andy is Sarah's ................................................Diana is Charlie's ..................................................William is Andy's ...................................................Charly is Andy's ...................................................5. Edward and Eli[r]

5 Đọc thêm

9215 FAMILY MEMBERS HAVE GOT VERB

9215 FAMILY MEMBERS HAVE GOT VERB

EJERCICIO 1. Mira el dibujo de la familia de Pedrito. Escribe un textosobre su familia. Por ejemplo: Pedrito has got one mother…………..Pedrito1122324356Respuestas del ejercicio 1:____________________________________________________________________________________________________________________[r]

2 Đọc thêm

11877 HAVE HAS GOT 3 FORMS

11877 HAVE HAS GOT 3 FORMS

JANE’S THINGS3. Complete the sentences with the correctname(s):1. _____________ hasn’t got a green bag.2. ______________ have got computers.3. ______________ has got a notebook.4. ______________ hasn’t got a clock and______________hasn’t got a cap.4.[r]

1 Đọc thêm

PHÂN BIỆT "HAVE" VÀ "HAVE GOT" TRONG TIẾNG ANH

PHÂN BIỆT "HAVE" VÀ "HAVE GOT" TRONG TIẾNG ANH

Buổi trưa tôi thường ăn bánh sandwich.nhưng- I've got/ I have some sandwichs. Would you like one?Tôi có mấy cái bánh sandwich đấy. Bạn ăn một cái nhé?Bạn có thể sử dụng have ở thì tiếp diễn (is having/ are having) với các cách diễn đạt trên. Ví dụ:VnDoc- Tải tài liệu, văn bản ph[r]

3 Đọc thêm

982 HAVE YOU GOT 2 2

982 HAVE YOU GOT 2 2

QUESTION FORMSHORT ANSWERSHave I /you got?Yes, I/ You have.No, I/ you haven’t.Has he/she /it got?Yes, he/she/it has.No, he/she/it hasn’t.Have we / they got?Yes, we/they have.No, we/they haven’t.Havegot /has… got?1 ._______ Kate got

2 Đọc thêm

Should have và Must have pot

SHOULD HAVE VÀ MUST HAVE POT

Chúng ta hãy thử xem xét một câu trong đó có cả should have và must have: Jane should have arrived by now, she must have missed the bus - Jane đáng lẽ lúc này đã phải tới nơi rồi, chắc hẳn chị ấy đã bị nhỡ chuyến xe buýt. Trong tình huống này, vào thời điểm người nói nó[r]

4 Đọc thêm

Should Have hay Must Have? pps

SHOULD HAVE HAY MUST HAVE? PPS

Should Have hay Must Have? “should have” và “must have” có sự giống và khác nhau trong cách sử dụng 1) Should have a. Should have được dùng để nói về những sự việc đã không hoặc có thể đã không xảy ra trong quá khứ. Ví dụ: · I should have finished[r]

8 Đọc thêm

929 MUST MUSTNT CAN HAVE DONT HAVE TO

929 MUST MUSTNT CAN HAVE DONT HAVE TO

I ……….. STUDY HARD FOR THE TESTMUST MUSTN’T5- YOU MUST / DON’T HAVE TO DRINK A LOT OF WATER IN HOT WEATHER.6- I CAN / MUSTN’T SWIM VERY FAST.7- SHE DOESN’T HAVE TO / CAN’T BRING AN UMBRELLA. IT ISN’T RAINING.8- I HAVE TO / MUST TIDY MY ROOM THIS WEEKEND.9- WE HAVE TO /MUS[r]

3 Đọc thêm

SỰ KHÁC BIỆT GIỮA TIẾNG ANH-ANH VÀ ANH-MỸ

SỰ KHÁC BIỆT GIỮA TIẾNG ANH-ANH VÀ ANH-MỸ

Anh thường sử dụng thành ngữ “have got” (have you got, he hasn't got ) trong khi tiếng Anh-Mỹ thường sử dụng have với ý nghĩa sở hữu (do you have, he doesn't have etc.)Và sự khác nhau trong cách sử dụng Anh-Anh và Anh-Mỹ còn thể hiện trong dạng[r]

5 Đọc thêm

Should Have và Must Have docx

SHOULD HAVE VÀ MUST HAVE DOCX

Should Have và Must Have Should have được dùng để nói về những sự việc đã không hoặc có thể đã không xảy ra trong quá khứ. I should have finished this work by now - Đáng lẽ bây giờ tôi đã phải hoàn thành công việc này rồi (mà đến giờ tôi vẫn chưa làm xong). I should h[r]

2 Đọc thêm

62565 ANIMAL BODY PARTS HAVE HAS GOT

62565 ANIMAL BODY PARTS HAVE HAS GOT

•••••••••People ride me.I live in the desert.I have humpsI have a mane.I have a tail.People ride me.I am a pet.I have paws.I don’t like cats.1._______________________________2.______________________________3._______________________________4.______________________________5[r]

3 Đọc thêm