Phân biệt Look, See, Watch, View
1. SEE: Nhìn không có chủ định (thấy)
Cambridge Advanced Learner’s Dictionary định nghĩa SEE là “to be conscious of what is around you by using your eyes” tức “biết đượcý thứcnhận thức được những thứ xung quanh bạn bằng cách sử dụng mắt”. Tiếng Việt tương đương của t[r]