Bµi 2 : Con l¾c lß xoOFFFFFXOXXGốc O tại vị trí cân bằngKhi con lắc dao động ( lệch khỏi vị trí cân bằng O) thì lòxo bị biến dạng và lực đàn hồi xuất hiện chống lại chiềubiến dạngI.Thiết lập phương trình động lực học của vật dao độngtrong con lắc lò xo nằm ngangXétchuyểnc[r]
ma = F = - kx => a = - mkx. Đặt ω2 = mk ta có: a = - ω2 x Nghiệm của phương trình này có dạng :dao động điều hòa. Yêu cầu học sinh xác đònh tần số góc ω. Yêu cầu học sinh xác đònh chu kì T. Yêu cầu học sinh thực hiện C1 Giới thiệu lực kéo về ở con lắc lò xo vừa nêu[r]
Bµi 2 : Con l¾c lß xoOFFFFFXOXXGốc O tại vị trí cân bằngKhi con lắc dao động ( lệch khỏi vị trí cân bằng O) thì lòxo bị biến dạng và lực đàn hồi xuất hiện chống lại chiềubiến dạngI.Thiết lập phương trình động lực học của vật dao độngtrong con lắc lò xo nằm ngangXétchuyểnc[r]
= hằng sốhãy cho biết độngnăng, thế năng, cơnăng của con lắccó đặc điểm gì ?Cơ năng phụthuộc vào đạilượng nào và phụthuộc như thếnào ?Cơ năng của con lắc tỷ lệ với bình phươngbiên độ dao độngCơ năng của con lắc được bảo toàn nếubỏ qua mọi ma sátCủng cố :ập ví dụ : Một con lắc
29. Con lắc lò xo gồm một vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúngA. tăng lên 3 lần B. giảm đi 3 lần C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần30. Gắn một vật vào lò x[r]
B. 26 cm và 24 cm.C. 28 cm và 25 cm.D. 30 cm và 26 cm.Câu 39: Con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10 rad/s.Chọn gốc toạ độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên và khi v = 0 thì lò xo không biến dạng. Độ Lực đàn hồi[r]
A4 B. TA23 C. TA6 D. TA9Câu 21: Con lắc lò xo có khối lượng m= 500g, hẹ số đàn hồi k = 4,5 N/m. Vật nặng đang ở VTCB. Để biên độ dao động bằng 5 cm cnf cung cấp cho quả nặng vận tốc ban đầu là:A. 45 cm/s B. 15 cm/s C. 0,45 cm/s D. 1,7 cm/sCâu 22: Một vật dao động điều hoà với biên độ A[r]
tiểu mà lò xo tác dụng vào điểm treo lần lượt là:A. 4N và 0. B. 2N và 0N.C. 4N và 2N. D. Cả ba kết quả trên đều sai vì không đủ dữ kiện để tính.Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng gm 100=. Kéo vậtxuống dưới vị trí cân bằn[r]
2 = 10 m/s2. Biên độ dao động của con lắc là: a. 4 cm b. 3 cm c. 5 cm d. 9 cm. Câu 26 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phơng ngang. Vận tốc cực đại của vật là 96 cm/s. Biết khi x = 24cm thì thế năng bằng động năng. Chu kì dao động của con lắc là: a. 0,2s[r]
Các dạng bài con lắc lò xoCác dạng bài con lắc lò xoCác dạng bài con lắc lò xoCác dạng bài con lắc lò xoCác dạng bài con lắc lò xoCác dạng bài con lắc lò xoCác dạng bài con lắc lò xoCác dạng bài con lắc lò xoCác dạng bài con lắc lò xoCác dạng bài con lắc lò xoCác dạng bài con lắc lò xoCác dạng bài c[r]
GV: Dơng Văn Thành Bài tập con lắc lò xoTr ờng Thpt hà trungChuyên đề 2 :Bài tập về con lắc lò xoCâu 1: Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vậtnhận giá trị nào sau đây?A. 5cm B. -5cm C. 10cm D. -10cmCâu 2: Vận tốc của một[r]
phát triển và đổi mới. Trong đó, “giáo dục” là mối quan tâm hàng đầu. Phải đổi mớiphương pháp dạy và học, đổi mới sách giáo khoa như thế nào để nâng cao chất lượnghọc tập? Nhà nước ta đang thực hiện đổi mới với phương pháp dạy và học tích cực.Muốn vậy, ngoài việc cải cách sách giáo khoa, phải có nhi[r]
Chú ý : Nếu đề bài cho biết tỉ số thì ta hiểu là . 4.3. Con lắc lò xo chuyển động trên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang. Đặc điểm : - Tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng (giãn hoặc nén) một đoạn được cho bởi biểu thức. Mà nên : Thiên Cường3 Bài toán : CON LẮC <[r]
4,83cm D.5,12cm CÕU 5 : MỘT CON LẮC LÒ XO GỒM VẬT NHỎ KHỐI LỢNG 0,2KG VÀ LÒ XO CÓ ĐỘ CỨNG 20N/M.VẬT NHỎ ĐỢC ĐẶT TRÊN GIÁ CỐ định nằm ngang dọc theo trục lò xo.Hệ số ma sát trợt giữa giá [r]
bằng bao nhiêu?a. 0,5 kg b. 2 kg c. 1 kg d. 3 kgCâu 13: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kì 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là:a. T = 1,4s[r]
mvW−= 250 N/m. BÀI TOÁN 3: VIT PHNG TRÌNH DAO NG CA CON LC LÒ XO PHNG PHÁP Da vào các iu kin bài toán cho và các công thc liên quan tìm ra các giá tr c th ca tn s góc, biên và pha ban u ri thay vào phng trình dao ng. Mt s kt lun dùng gii nhanh mt s[r]
∆= x- a = - xmk- Con làõc l xo dao âäüng âiãưu ho , våïi phỉång trçnh :)cos(ϕω== tAx- ==ωπ2Tkmπ2Hoảt âäüng 4: ( 10 phụt ) III - KHO SẠT DAO ÂÄÜNG CA CON LÀÕC L XO VÃƯ MÀÛT NÀNG LỈÅNG.HOẢT ÂÄÜNG CA G.V HOẢT ÂÄÜNG CA H.S-GV nãu váún âãư: Nàng lỉåüng ca con làõc l xo l dảng nàng lỉåüng no ?- GV[r]
http://lophocthem.comCHPhone: 01689.996.187vuhoangbg@gmail.com2: CON LC LÒ XOkI: KIN THC.m* Con l
c lò xo+ Con l c lò xo g m m t lò xo cóc ng k, kh i l ng không áng k , m t u g n c nh,u kia g n vi v
t nng kh i l ng mc t theo ph ng ngang hoc treo thng ng.+ Con l c[r]
Câu 5. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s[r]
lắc đơn là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,02 (s). Lấy 2 = 9,87 và bỏ qua sai số củasố π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm làA. g = 9,8 ± 0,2(m/s2). B. g = 9,8 ± 0,3(m/s2). C. g = 9,7 ±0,3 (m/s2). D. g = 9,7 ±0,2 (m/s2).………………………Hết…………………[r]