Câu 1. Trong dung dịch H3PO4 có những ion nào sauđây? (không kể H+ và OH- của H2O)A. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43- và H3PO4B. H+, PO43- và H3PO4C. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43D. H+, PO43-AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHATAxit H3PO4 là axit ba lần axit, có độ mạnh trung bình.Nấc 1:H3PO4H+ + H2PO4- K1 =[r]
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐIT : hợp chất tan được trong nướcK : hợp chất không tan I : hợp chất ít tanB : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lênKB : hợp chất không bay hơi“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .Nhóm hiđroxit và gốc[r]
1, Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch thường dùng thuốc thử AgNO3 bởi vì:Chọn câu trả lời đúng: A. Có khí màu nâu bay ra. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng C. Tạo ra kết tủa có màu vàng đặc trưng.D. Tạo ra khí không màu, hóa nâu ngoài 2, Dung dịch axit nitric và axit photphoric không giống nhau ở[r]
4 + 5NO 2↑+ H2OĐể điều chế H3PO4 có độ tinh khiết cao người ta đốt cháy P rồi cho P2O5 thu được vào nước B. MUỐI PHOTPHAT.Dựa vào cấu tạo phân tử của axit để suy ra có những loại muối nào?1. Tính chất của muối photphát: a). Tính tan của muối phốt phát[r]
phân lân.6. Muối photphat là muối của axit photphoric. Axit photphoric tạo ra ba loại muối: muối photphat trunghòa và hai muối photphat axit. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước. Các muốihiđrophotphat và photphat[r]
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 15: AXÍT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT . I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Biết cấu tạo phân tử của axít photphoric . - Biết tính chất vật lý , hóa học của axít photphoric . - Biết tính chất và nhận biết muối photphat . - Biết ứng dụn[r]
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 15 : AXÍT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT(tt) I. MỤC TIÊU : Đã trình bày ở tiết 26 *Trọng tâm : Tính chất và ứng dụng của muối phốt phat . II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại – trực quan III. CHUẨN BỊ : - Dụng cụ : ống nghiệm , giá đỡ - Hoá chất : N[r]
H (I) K (I) Na (I) Ag (I) Mg (II) Ca (II) Ba (II) Zn (II) Hg (II) Pb (II) Cu (II) Fe (III) Fe (II) Al (III) OH Hi đroxit t t k i t k k k k k k Cl Clorua tb t t k t t t t t i t t t t NO3 Nitrat tb t t t t t t t t t t t t t =SO3 Sunfit tb t t k k k[r]
Magie (Mg) cùng với bari (Ba) một nhàBo (B), nhôm (Al) thì hóa trị IIICacbon (C), silic (Si) thiếc (Sn) là IV thôiThế nhưng phải nói thêm lờiHóa trị II vẫn là nơi đi về !Sắt (Fe) II toan tính bộn bềKhông bền nên dễ biến liền sắt IIIPhotpho (P) III ít gặp màPhotpho V chính người ta gặp nhiềuNitơ (N)[r]
+ Hoỏ cht: dd Na2CO3; dd CaCl2+ Dng c: giỏ thớ nghim, ng hỳt, ng nghim, kp g- Cách tiến hành: Nhỏ vài giọt dd CaCl2 vào ống nghiệm có chứa 2 ml dd Na2CO3 Quan sát, nêu hiện t ợngvà viết ph ơng trỡnh phản ứng ? Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonata) Tính tanb) Tính chất hoá họcĐáp án[r]
- Thành phần nguyên tố của protein gồm có: C, H, O, N, S và cả P, Fe, I, Cu. - Protein là những polime thiên nhiên cấu tạo từ các phân tử aminoaxit trùng ngưng với nhau. - Sự tạo thành protein từ các aminoaxit xảy ra theo 3 giai đoạn. + Giai đoạn 1: Tạo thành chuỗi polipeptit nhờ sự hình thành các l[r]
+ Hoỏ cht: dd Na2CO3; dd CaCl2+ Dng c: giỏ thớ nghim, ng hỳt, ng nghim, kp g- Cách tiến hành: Nhỏ vài giọt dd CaCl2 vào ống nghiệm có chứa 2 ml dd Na2CO3 Quan sát, nêu hiện t ợngvà viết ph ơng trỡnh phản ứng ? Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonata) Tính tanb) Tính chất hoá họcĐáp án[r]
→3 4H PO23Một lượng lớn axitphotphoric sản xuất ra dùng để điều chế muối photphat và sản xuất phân lân . II/MUỐI PHOT PHATCác gốc axit được tạo thành từ axitphotphoric.oGốc đihrophotphat (H2PO4-)oGốc hrophotphat (HPO42-)oGốc photphat (PO43-)Các loại muối của axitph[r]
mạch và dần dần theo từng mắt xích và nhóm mắtxích, tương tự như sự chảy của polyme nóng chảy.• Hiệu ứng nhiệt tính cho một đơn vị mắt xích củaoctaaxetat xenlobiozơ cũng giống như xenlulozơaxetyl hoá hoàn toàn. Nhiệt hoà tan của cao su vớibenzen cũng bằng nhiệt hoà tan của hydrocacbonlỏng với[r]
Hoạt động 1: Chất tan và chất không tan GV: Hướng dẫn HS: Làm TN 1&2 (SGK) nêu nhận xét về tính tan của CaCO3, NaCl GV: Để tìm hiểu tính tan trong nước của các chất xem bảng tính tan trang 156 SGK & hướng dẫn cách sử dụng I/ Chất tan[r]
1. So sánh nitơ và photpho, cacbon và silic về các nội dung:- Đặc điểm cấu tạo nguyên tử.- Tính chất vật lí, tính chất hoá học của đơn chất N2, P, Si, C.2. Các hợp chất: NH3, muối amoni, HNO3, muối nitrat, H3PO4 và muối photphat, CO, CO2, H2CO3 và muối cacbonat ( <[r]