Nh− vậy, mỗi mẫu slide định dạng sẵn vừa nói ở mục 3.1 (template slide) có thể hiểu là một Slide master. Vì mỗi mẫu slide này có sẵn các định dạng cho tr−ớc và có thể áp đặt kiểu định dạng đó cho toàn bộ các slide trên một tệp trình diễn cho tr−ớc. Với slide master, bạn có thể thay đổi các định[r]
Chọn Slide cần định dạng. Chọn Slide cần định dạng. Lệnh Format / Slide Design. Lệnh Format / Slide Design. Tìm mẫu ưa thích ở khung bên phải Tìm mẫu ưa thích ở khung bên phải Click vào hình mũi tên cạnh bên phải mẫu nền rồi Click vào hình mũi[r]
2. Trên menu View menu, ch ọ n Master, và b ấ m ch ọ n Slide Master. 3. Hi ệ u ch ỉ nh n ộ i dung trong text box c ủ a slide ch ủ Thay đổ i s ơ đồ màu (Color Scheme) Thay đổ i s ơ đồ màu trong b ả n trình di ễ n là m ộ t ph ươ ng pháp r ấ t đơ n gi ả n nh ư ng hi ệ u qu ả[r]
TẠO CÁC HIỆU ỨNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG CÁC SLIDE TRANG 11 NHẬP NỘI DUNG TEXT NHẬP DỮ LIỆU TEXT CHO SLIDE GIỐNG NHƯ TEXTBOX TRONG WORD ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU TEXT GIỐNG WORD o Định dạn[r]
Chọn Slide cần định dạng. Chọn Slide cần định dạng. Lệnh Format / Slide Design. Lệnh Format / Slide Design. Tìm mẫu ưa thích ở khung bên phải Tìm mẫu ưa thích ở khung bên phải Click vào hình mũi tên cạnh bên phải mẫu nền rồi Click vào hình mũi[r]
Các điểm mới trong PowerPoint 2002 PowerPoint 2002 có nhiều tính năng mới so với các phiên bản trước, giúp cho người dùng dễ dàng tạo ra các bản trình diễn sinh động. • Chế độ view Outline (Dàn ý) và Slide thumbnail (ảnh thu nhỏ của slide): Chế độ xem slide hiển thị các <[r]
Chọn Slide cần định dạng. Chọn Slide cần định dạng. Lệnh Format / Slide Design. Lệnh Format / Slide Design. Tìm mẫu ưa thích ở khung bên phải Tìm mẫu ưa thích ở khung bên phải Click vào hình mũi tên cạnh bên phải mẫu nền rồi Click vào hình mũi[r]
Chọn Slide cần định dạng. Chọn Slide cần định dạng. Lệnh Format / Slide Design. Lệnh Format / Slide Design. Tìm mẫu ưa thích ở khung bên phải Tìm mẫu ưa thích ở khung bên phải Click vào hình mũi tên cạnh bên phải mẫu nền rồi Click vào hình mũi[r]
Chọn Slide cần định dạng. Chọn Slide cần định dạng. Lệnh Format / Slide Design. Lệnh Format / Slide Design. Tìm mẫu ưa thích ở khung bên phải Tìm mẫu ưa thích ở khung bên phải Click vào hình mũi tên cạnh bên phải mẫu nền rồi Click vào hình mũi[r]
Nh− vậy, mỗi mẫu slide định dạng sẵn vừa nói ở mục 3.1 (template slide) có thể hiểu là một Slide master. Vì mỗi mẫu slide này có sẵn các định dạng cho tr−ớc và có thể áp đặt kiểu định dạng đó cho toàn bộ các slide trên một tệp trình diễn cho[r]
Slide Master là nơi lưu trữ các định dạng chung trong một presentation như lưu các định dạng về Design Template ( chứa thông tin về khuôn mẫu, kiểu chữ), kích thước và vị trí của plac[r]
Microsoft Power Point 9 3. Slide mục lục 3.1. Tạo slide mục lục Một slide mục lục là một danh sách đánh dấu đầu dòng gồm các tiêu đề của các slide được chọn trong bài trình diễn. Slide mục lục được sử dụng như là một slide tóm tắt nội dung chương trì[r]
ĐỊNH DẠNG NỀN B B THAY ĐỔI MÀU NỀN THAY ĐỔI MÀU NỀN GIỮ NGUYÊN MẪU THIẾT KẾGIỮ NGUYÊN MẪU THIẾT KẾ LỆNH LỆNH FORMAT – SLIDE DESIGNFORMAT – SLIDE DESIGN CHỌN COLOR SCHEMESCHỌN COLOR S[r]
ĐỊNH DẠNG NỀN BƯỚC 1: THỰC HIỆN CÕU LỆNH THEO ĐƯỜNG DẪN FORMAT/SLIDE DESIGN/ - Xuất hiện hộp thoại " SLIDE DESIGN" BƯỚC 2: Chọn mầu nền cú sẵn _CHỲ Ý_ • BẤM CHUỘT PHẢI VÀO MẪU CẦN CHỌN.[r]
ĐỊNH DẠNG NỀN B B THAY ĐỔI MÀU NỀN THAY ĐỔI MÀU NỀN GIỮ NGUYÊN MẪU THIẾT KẾGIỮ NGUYÊN MẪU THIẾT KẾ LỆNH LỆNH FORMAT – SLIDE DESIGNFORMAT – SLIDE DESIGN CHỌN COLOR SCHEMESCHỌN COLOR S[r]
Microsoft Power Point 9 3. Slide mục lục 3.1. Tạo slide mục lục Một slide mục lục là một danh sách đánh dấu đầu dòng gồm các tiêu đề của các slide được chọn trong bài trình diễn. Slide mục lục được sử dụng như là một slide tóm tắt nội dung chương tr[r]
Microsoft Power Point 9 3. Slide mục lục 3.1. Tạo slide mục lục Một slide mục lục là một danh sách đánh dấu đầu dòng gồm các tiêu đề của các slide được chọn trong bài trình diễn. Slide mục lục được sử dụng như là một slide tóm tắt nội dung chương trì[r]
Mở tập tin Baitap1.ppt & lưu lại với tên Baitap2.ppt (Save as). Trong slide 1 định dạng Font Arial, size 40, đậm, bóng, đỏ. Trong slide 2, khung Mục lục định dạng Font Arial, size 44, đậm, bóng, xanh. Khung nội dung định dạng màu đỏ, chọn nền & viền[r]
Slide Master là nơi lưu trữ các định dạng chung trong một presentation như lưu các định dạng về Design Template ( chứa thông tin về khuôn mẫu, kiểu chữ), kích thước và vị trí của plac[r]