1011Nam và các bạn đến chuồng hổ lúc mấy giờ?lúc 9 giờ 15 phút Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 126 : Luyện tập121234567891011Nam và các bạn ngồi nghỉ lúc mấy giờ?lúc 10 giờ 15 phút Thø ba ngµy 16 th¸ng 3 n¨m 2010 To¸n TiÕt 126: LuyÖn tËp121234567
+ Tôm Càng thấy một con cá to, mắtđỏ ngầu, nhằm Cá Con lao tới.+ Tôm Càng búng càng, vọt tới xô bạnvào một ngách đá nhỏ.+ Tôm Càng rất dũng cảm. Tôm Cànglo lắng cho bạnn. Tôm Càng rất thôngminh.- HS tự phân vai đọc lại truyệntheo vai.C. Củng cố dặn dò.- Con học tập ở Tôm Càng đức tính gì?- Nhận xét[r]
- Giáo viên hướng dẫn học sinh có thói quen học lại phần lý thuyết và làm ngaynhững bài tập ra về nhà, áp dụng kiến thức vừa học vì khi đó bài giảng của thầy cô trênlớp phần nào còn đọng lại trong tâm trí các em. Do đó đỡ mất thời gian học lại. - Chọn giải tại lớp một số bài tập cần thiết, ra đúng t[r]
Tiết 8 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : Tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ . Thực hiện phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số ( trừ nhẩm, trừ viết ) . Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ . Làm quen với toán trắc nghiệm .[r]
αuurtương ứng bằng t lần toạ độcủa nβuur; ta viết:2 : -3 : 1 = 4 : -6 : 2và nói bộ ba số(2, -3,1) tỉ lệ với bộ ba số (4, -6, 2)GV: Không tồn tại tKhi đó ta nói bộ ba số(1, 2, -3) không tỉ lệ với bộ ba số (2, 0, -1) và viết 1: 2:-3≠2 : 0:-1Tổng[r]
biết các thành phần chính.+ HS: Các thành phần chính là:- Các bảng chọn;- Các nút lệnh;- Thanh cơng cụ;- Con trỏ soạn thảo văn bản;- Vùng soạn thảo văn bản;- Thanh cuộn dọc;- Thanh cuộn ngang.+ HS: Quan sát chú ý lắng nghe,theo dõi các thao tác của Gv thựchiện để thấy và nhận biết.biểu tượng phần mề[r]
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảyTiết 1 Toán Toán Công nghệ Vật lí Tin học Hóa họcTiết 2 Lịch sử Toán Lịch sử Tin học Hóa học ToánTiết 3 Vật lí Ngoại ngữ Toán Ngoại ngữ Ngữ văn Ngoại ngữ Tiết 4 Sinh học Ngữ văn GDCD Ngữ văn Công nghệTiết 5 Chào c[r]
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảyTiết 1 Toán Toán Công nghệ Vật lí Tin học Hóa họcTiết 2 Lịch sử Toán Lịch sử Tin học Hóa học ToánTiết 3 Vật lí Ngoại ngữ Toán Ngoại ngữ Ngữ văn Ngoại ngữ Tiết 4 Sinh học Ngữ văn GDCD Ngữ văn Công nghệTiết 5 Chào c[r]
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảyTiết 1 Toán Toán Công nghệ Vật lí Tin học Hóa họcTiết 2 Lịch sử Toán Lịch sử Tin học Hóa học ToánTiết 3 Vật lí Ngoại ngữ Toán Ngoại ngữ Ngữ văn Ngoại ngữ Tiết 4 Sinh học Ngữ văn GDCD Ngữ văn Công nghệTiết 5 Chào c[r]
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảyTiết 1 Toán Toán Công nghệ Vật lí Tin học Hóa họcTiết 2 Lịch sử Toán Lịch sử Tin học Hóa học ToánTiết 3 Vật lí Ngoại ngữ Toán Ngoại ngữ Ngữ văn Ngoại ngữ Tiết 4 Sinh học Ngữ văn GDCD Ngữ văn Công nghệTiết 5 Chào c[r]
chữ số để thêm chữ số 0 hoặc bớt chứ số 0 - Yêu cầu HS nêu miệng Bài 2 : . Ghi đề: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.a) 3kg 7dag = … g b) 12kg = …g- Nghe- Nhắc: -Tấn- tạ-yến- kg-hg-dag-g-Mỗi đơnvị đo khối lượng đều gấp 10 lần dơn vị đo bé hơn liền nó.a) Đổi từ đơn vị đo lớn hơn sang đơn vị đo bé[r]
≥ 0 do đó pt luôn luôn có nghiệm số với mọi a, b V. Bài tập về nhà : Cho ph.trình x2 +4mx + 5m - 1 = 0a) Tìm m dể pt có nghiệm số bằng -1b) Tìm m dể pt có nghiệm số képTìm nghiệm kép ứng với giá trị m vừa tìm được TUẦN 30TIẾT 60 LUYỆN TẬPNgày soạn : A.Muc tiêu : Hs luyện tập các kĩ năn[r]
C. Fe. D. Cr- GV hướng dẫn:+ Viết pthh, áp dụng Đl BTKL để tính khối lượngkim loại trong oxit.+ Lập tỉ lệ số mol trong oxit để tìm nguyên tửkhối của M, từ đó suy ra công thức oxit.Bài 3/ 103MxOy + yH2 → xM + yH2OnH2 = 0,4 nO(oxit) = nH2 = 0,4 Khối lượng kim loại trong oxit = 23,2 –0,4.16 = 16,8 ([r]
Tiết 33: Rèn chính tả, cách diễn đạt A/ Mục tiêu: - Giúp học sinh được rèn luyện chính tả, rèn luyện thói quen viết đúng chính tả khi làm bài thông qua việc luyện tập ở lớp; có ý thức diễn đạt gãy gọn, đúng ngữ pháp, tránh những lỗi diễn đạt thông thường. B/ Nội dung: Bài 1: ([r]
- Tự làm bài,1 em đọc kết quả, lớp tự kiểm tra.Hoạt động nhóm nhỏ . - 2 học sinh nêu yêu cầu . - Làm miệng theo cặp tiếp sức.- 2 học sinh nêu yêu cầu . - Các nhóm thi làm bài trên bảng .Hoạt động cá nhân . - 3 học sinh nêu yêu cầu . - Viết số bé nhất trước rồi viết các số lớn dần- Viết[r]
năng, phương pháp, thói quen tự học, biết ứng dụng những điều đã học vàonhững tình huống mới, biết tự lực phát hiện và giải quyết những vấn đề gặpphải thì sẽ tạo cho họ lòng ham học, khơi dậy tiềm năng vốn có của mỗi người.Học tập Toán không thể không đi theo xu thế đó. Đặc biệt phần phương t[r]
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảyTiết 1 Toán Toán Công nghệ Vật lí Tin học Hóa họcTiết 2 Lịch sử Toán Lịch sử Tin học Hóa học ToánTiết 3 Vật lí Ngoại ngữ Toán Ngoại ngữ Ngữ văn Ngoại ngữ Tiết 4 Sinh học Ngữ văn GDCD Ngữ văn Công nghệTiết 5 Chào c[r]
giáo án điện tử toán a2 chương 1 1 4 ,giáo án điện tử toán a2 chương 1 1 4 ,giáo án điện tử toán a2 chương 1 1 4 ,giáo án điện tử toán a2 chương 1 1 4 ,giáo án điện tử toán a2 chương 1 1 4 ,giáo án điện tử toán a2 chương 1 1 4 ,giáo án điện tử toán a2 chương 1 1 4 ,giáo án điện tử toán a2 chương 1 1[r]
MÔN: TOÁN - LỚP 1BBài: Phép cộng trong phạm vi 7Người thực hiện: Lê Thị LựuĐơn vị: Trường tiểu học Đình Tổ Số 1Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010TOÁNPhép cộng trong phạm vi 7 Kính chào Thầy Cô đến thămlớp 1B MÔN :TOÁN KIỂM TRA BÀI CŨ1. Tiết Toán vừa rồi em học bài gì?Lu[r]