Tìm số tự nhiên x, biết:30. Tìm số tự nhiên x, biết:a) (x - 34) . 15 = 0b) 18 . (x - 16) = 18.Bài giải:a) Chú ý rằng nếu tích bằng 0 thì ít nhất một thừa số bằng 0.Vì (x - 34) . 15 = 0 và 15 ≠ 0 nên x - 34 = 0. Do đó x = 34.b) Nếu biết tích<[r]
e) 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89 Bài 2: Tìm ba số, biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai bé hơn số thứ ba là 5 và tổng cả ba số là 55. Bài 3: Một tiết học bắt đầu lúc 8 giờ và đến 9 giờ kém 20 phút thì xong tiết học đó. Hỏi thời gian tiết[r]
Toan lớp 4 Tổng hợp kiến thức và bài tập nâng cao môn toán dành cho học sinh lớp 4. phụ huynh có thể tổng hợp và hướng dẫn con học tốt môn toán. VD: Trong một tích, nếu một thừa số được gấp lên n lần, đồng thời một thừa số được gấp lên m lần thì tích được gấp lên (m x n) lần. Ngược lại nếu[r]
Trong 4 phút, một vòi nước chảy vào bể được 60 l nước. Hỏi trong 1/6 giờ vòi chảy được bao nhiêu l nước? 150 lít 19Tìm 1 phân số lớn hơn phân số 7/8 và nhỏ hơn 1. Biết rằng tổng TS và MS cần tìm là 17. 8/920Thương của một phép chia bằng 2010. Nếu SBC giàm đi 5 lần và giữ nguyên SC thì được th[r]
đề thi HSg huyện khối 3 môn : toánBài 1: Điền số thích hợp vào dấu *a, *45 b, 8*1 c, 54** d, 4** 6 + - x 7 4* *7 4*6 *73 ***31 0 66* 58* Bài 2: Tích của hai số là 8282. Tìm thừa số thứ hai, biết rằng nếu thêm 4 đơn vị vào thừa số thứ nhất thì <[r]
ra thừa số nguyên tố ra thừa số nguyên tố chung và riêng chung tích tíchnhỏ nhất của nó lớn nhất của nó * Trớc hết hãy xét xem các số cần tìm BCNN có rơi vào một trong ba trờng hợp đặc biệt sau hay không: 1) Nếu trong các số cần tìm BCNN có một số<[r]
Bài 3: Cô giáo cử ba bạn Mai, Hoa, Hồng vào phụ trách sao nhi đồng của ba lớp 3A, 3B, 3C. Hỏi có bao nhiêu cách cử mỗi bạn vào mỗi lớp đó ?Bài 4: Có bốn đội công nhân. Biết rằng nếu gấp đôi số ngời ở đội Một thì đợc số ngời ở đội Ba, còn nếu giảm số ngời ở đội Bốn đi 2 lầ[r]
giảm đi 13 đơn vị thì tích giảm đi 1105 đơn vị. Tìm hai số đó 1. Tìm hai số biết số bé là số có 1 chữ số, khi viết thêm chữ số 8 vào trước số bé ta được số lớn và tổnghai số bằng 90. Bài 2: Cặp hợp lí: 13 (8 x 5 ) x 139 (5 x 6 ) x 9 25 x[r]
21 số nữ. Hỏitrong tổ đó số nam ít hơn số nữ mấy người ? ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3THỜI GIAN : 60 PHÚTĐỀ 16Bài 1: Có 9 chữ số viết liền nhau 120317495. Giữ nguyên thứ tự các chữsố, em hãy xoá đi 6 chữ số để được số có 3 chữ số:- Lớn nhất, số đó là số nào?- B[r]
Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích:35. Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích:15 . 2 . 6;4 . 4 . 9;5 . 3 . 12;8 . 18;15 . 3 . 4;8 . 2 . 9.Bài giải:Hãy nhận xét những tích trong đó tích của hai thừa [r]
+ 26.137a.(-b) = (-b).a = - a.b= 26. [ -237 + 137 ]= 26. (-100)= -2600b) 77 . (-25) + 25. (-23)= 77 . (-25) + (-25). 23= (-25).[ 77 + 23 ]= (-25). 100= -2500 Bài 3Đánh dấu X vào đáp án đúngSố âmSố dươngTích của hai số âm và hai số dương.Tích của ba số âm và hai số dương.Tích của hai
Bài 20: Một học sinh khi nhân 784 với một số có ba chữ số thì đợc tích là 25280.a) Làm thế nào để biết kết quả trên là sai?b) Phép tính trên sai vì học sinh đó đã viết tích riêng thứ ba thẳngcột với tích riêng thứ hai. Hỏi số nhân sẽ là bao nhiêu? Biết
*) Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi tr-ờng thiên nhiên để cuộc sống của con ng-ời ngày càng đẹp đẽ.Nội dung Bốn mùa xuân hạ, thu,đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp của riêng đềucó ích cho cuộc sống- Lắng nghe, ghi nhớ, thực hiện.3.3. Luyện đọc lại:- Trong bài có những nhân vật nào ? - Ngời dẫn chuyện, 4 nàng[r]
VIOLIMPIC VÒNG 12NĂM HỌC 2010 - 2011BÀI 1: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT1. Tìm số 1a5b biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia 5 dư 1.2. Cho 2 số tự nhiên có tổng bằng 2009. Tìm hai số đó biết giữa chúng có tất cả 15 số chẵn?3. Tìm hai số biết tổ[r]
5. các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 4 thì chia hết cho 4.6. các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 25 thì chia hết cho 25.7. các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 8 thì chia hết cho 8.8. các số c[r]
+Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập còn lại trong SGK và trong SBT+Chuẩn bò bài mớiNgày soạn: 10/10/ 2005 Ngày dạy: 12/10/ 2005Tuần 6: Tiết 11:§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAII. Mục tiêu:- HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu- Bước[r]
4.3Các thừa số nguyên tố chung của 12,16,48 là 2Các thừa số nguyên tố riêng của 12,16,48 là 3Số mũ lớn nhất của 2 là 4Số mũ lớn nhất của 3 là 1Vậy khi đó : BCNN(12,16,48) = 24.3 = 48Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiệnba bước sau: Bước 1: phân[r]
Câu6 : ( 1,5 điểm ) Bớc 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bớc 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Bớc 3 : Lập tích các thừa số đã chọn,mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.Phần II[r]
số nguyên tố là: viết số đó dưới dạng tích các thừa số nguyên tố.Vd1: Phân tích sồ 30 ra thừa số nguyên tố ?HS : 30= 2.3.5Vd1 (Vd3 phần 1): ƯCLN(36;84;168) = ? GV hướng dẫn : B1 :Phân tích 3 số đó ra thừa số nguyên tố• 36= ?• 84=[r]
Bước 2:Bước 2: Chọn ra thừa số nguyên tố Chọn ra thừa số nguyên tố chung chung và riêng.và riêng. Bước 3:Bước 3: Lấy tích các thừa số đã chọn, Lấy tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất c[r]