Xuất phát từ quan điểm xây dựng chương trình môn Toán nhằm đào tạo lớpngười lao động mới phát triển toàn diện.Giáo dục Tiểu học phải đảm bảo cho học sinh những hiểu biết đơn giản, cầnthiết về tự nhiên, xã hội và con người. Có kĩ năng cơ bản về tính toán, biết vậndụng một số kiến thức ban đầu[r]
Trường Tiểu học An Bình BLớp 5.5Giáo viên: Nguyễn Thị HuệThứ hai, ngày 13 tháng 10 năm 2014ToánKiểm tra bài cũ:1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm :35,23a/ 35m23cm =………..mb/ 12,44m=……m…..cm12 44Thứ hai, ngày 13 tháng 10 năm 2014ToánVIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG[r]
3613,6 dmBa là qua việc dạy viết các số đại lượng để củng cố cấu tạo thập phân ,ynghĩa của mỗi chữ số thuộc một hàng số trong số thập phân (số đo độ dài và đokhối lượng….)2.1.2. Việc dạy toán cho học sinh phải phù hợp với đặc điểm trình độnhận[r]
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 5dm2 = …m2 Cách làm: 3m2 5dm2 = m2= 3,05 m2 Vậy: 3m2 5dm2 = 3,05 m2 b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 42 dm2 = …m2 Cách làm: 42 dm2= m2= 0,42 m2 Vậy: 42 dm2 = 0[r]
Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5tấn 132kg = ...tấn Cách làm: 5tấn 132kg = tấn = 5,132 tấn Vậy: 5 tấn 132kg = 5,132 tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam: 2kg 350g; 1kg 65g. b) Có đơn vị đo là tấn: 8 tấn 760kg ; 2 tấn 77 kg. Bài giải: a) 2kg 350g = 2,350kg ; 1kg 65g =1,065 kg. b) 8 tấn 7[r]
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) giờ ; giờ ; giờ. b) m ; km ; kg. Bài giải: a) giờ = 0,5 giờ ; giờ = 0,75 giờ ; giờ = 0,25 phút. b) m = 3,5m ; [r]
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét: 4km 382m ; 2km 79m ; 700m. b) Có đơn vị đo là mét: 7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm. Bài giải: a) 4km 382m = 4,382km ; 2km 79m = 2,079km; 700m[r]
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam: 2kg 50g; 45kg 23g; 10kg 3g; 500g. b) Có đơn vị đo là tạ: 2 tạ 50kg; 3 tạ 3kg; 34 kg; 450kg Hướng dẫn giải: a) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg. b) 2[r]
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là mét khối: 6m3 272dm3 ; 2105dm3 ; 3m3 82dm3 ; b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối: 8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3 Bài giải: a) 6m3 [r]
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: a) 3m 6dm; b) 4dm; c) 34m 5cm; d) 345cm . Hướng dẫn giải: a) 3,6m b) 0,4m c) 34,05m d) 3,45m