BÀI 02: TH Ể TÍCH HÌNH CHÓP TAM GIÁC CÓ C Ạ NH BÊN VUÔNG GÓC V Ớ I Đ ÁY Kh ố i chóp tam giác th ứ hai mà chúng ta nghiên c ứ u đ ó là: Hình chóp tam giác có c ạ nh bên vuông góc v ớ i đ áy. V ớ i kh ố i hình này khi tính th ể tích không có gì khó kh ă n vì chú[r]
B(0;2;0) và C(0;0;3). 1) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC. 2) Tìm tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. Câu 5.a (1,0 điểm) Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 - 3i. Xác định phần thực và
f (x) x 2 x = − + 12 . Giải bất phương trình f '(x) 0 ≤ Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 60 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABC[r]
f (x) x 2 x = − + 12 . Giải bất phương trình f '(x) 0 ≤ Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 60 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABC[r]
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBD và mặt phẳng đáy bằng 600.. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.[r]
∫ . Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. Câu 4. Trong không gian Oxyz cho bốn điểm ( 1;3;0), (1; 2;3), A − B C (2; 3;1), (1;0; 2) − D . 1.[r]
CHUYÊN ĐỀ 8. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT) Câu 1. (ĐỀTHAMKHẢOBGDĐT2018)Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là: A. B. C. D. Câu 2. (Mãđề101BGDĐTNĂM2018)Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A[r]
Các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy những góc không bằng nhau.. Câu 26: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy.[r]
f (x) x 2 x = − + 12 . Giải bất phương trình f '(x) 0 ≤ Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 60 0 . Tính thể tích khối chó[r]
Nếu là hình chóp đều thì đường cao là SO (O là tâm của đáy) Nếu hình chóp có một cạnh bên vuông góc vơi mp đáy thì cạnh đó là đường cao.. Nếu hình chóp có hai mặt bên cùn[r]
Cho hình chóp S .ABC có mặt đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B , cạnh bên SA vuông góc với đáy . Biết AC = 2 a 3 và cạnh bên SC tạo với mặt đáy (ABC) một góc 60 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1đ Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy , cạnh bên SB = a 3 a Tính thể tích khối chóp S.ABCD.. 1đ b Chứng minh trung điểm cạnh SC l[r]
TN2010.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh_ a_, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBD và mặt đáy bằng 60 .0 Tính thể tích khối chóp S.ABCD.. Cạn[r]
Bài 7: Đáy ABC của hình chóp SABC là tam giác vuông cân (BA=BC). Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a 3. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. Gọi M là trung điểm củ[r]
quay một vòng quanh Ox Câu 4: ( 2đ’). Cho hình chóp SABCD; đáy ABCD là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. M là một điểm bất kỳ trên SA và AM = x. (0<x<2a). Mặt phẳng P qua M và song song với mặt phẳn[r]
quay một vòng quanh Ox Câu 4: ( 2đ’). Cho hình chóp SABCD; đáy ABCD là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. M là một điểm bất kỳ trên SA và AM = x. (0<x<2a). Mặt phẳng P qua M và song song với mặt phẳn[r]
Câu 4: ( 2đ’). Cho hình chóp SABCD; đáy ABCD là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. M là một điểm bất kỳ trên SA và AM = x. (0<x<2a). Mặt phẳng P qua M và song song với mặt phẳng đáy và cắt SB, SC, SD lần lượt tại[r]
quay một vòng quanh Ox Câu 4: ( 2đ’). Cho hình chóp SABCD; đáy ABCD là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. M là một điểm bất kỳ trên SA và AM = x. (0<x<2a). Mặt phẳng P qua M và song song với mặt phẳ[r]
Câu 4: ( 2đ’). Cho hình chóp SABCD; đáy ABCD là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. M là một điểm bất kỳ trên SA và AM = x. (0<x<2a). Mặt phẳng P qua M và song song với mặt phẳng đáy và cắt SB, SC, SD lần lượt tại N, E, F.
f (x) x 2 x = − + 12 . Giải bất phương trình f '(x) 0 ≤ Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 60 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABC[r]