CỤM TỪ CHỈ MỤC ĐÍCH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CỤM TỪ CHỈ MỤC ĐÍCH":

liên từ và cụm từ

LIÊN TỪ VÀ CỤM TỪ

Ví dụ: The reason why grass is green was a mystery to the little boy.(Lý do tại sao cỏ màu xanh là một điều bí ẩn đối với cậu bé)- Sau reason for là danh từ:Ví dụ: The reason for the disaster was engine failure, not human error.(Lý do của thảm họa đó là lỗi của động cơ, không phải là sai lầm của con[r]

6 Đọc thêm

mệnh đề chỉ mục đích

MỆNH ĐỀ CHỈ MỤC ĐÍCH

- Bỏ chủ từ câu sau, bỏ các chữ want, like, hope giữ lại từ động từ sau nó.I study hard .I want to pass the exam.I study hard .I want to pass the exam.-> I study hard in order to pass the exam.CÁC DẠNG BÀI TẬPDẠNG BÀI TẬP 1:Nối hai câu cùng chủ ngữ thành một câu có cụm từ chỉ mục đí[r]

3 Đọc thêm

Các cụm từ với "tell" ppsx

CÁC CỤM TỪ VỚI "TELL" PPSX

Các cụm từ với "tell" Tell là động từ rất quen thuộc với tất cả chúng ta. Nhưng có rất nhiều cụm từ thú vị với nghĩa rất lạ xung quanh từ này. Let me tell you trong bài viết sau. 1. Tell off tell someone off: express unhappiness or disapproval with another person in a strong way: nói t[r]

5 Đọc thêm

CỤM TỪ

CỤM TỪ

CỤM TỪPHRASES(Cụm từ)1. Định nghĩa: Cụm từ là một nhóm từ kết hợp với nhau tạo thành nghĩa nhưng không đầy đủ.Ví dụ:The sun rises in the east.People in the world love peace.Trong các ví dụ trên đây, cụm từ là những nhóm từ được in đậm:2. Các loại cụm từ:Dựa trên cấu trúc,[r]

6 Đọc thêm

Cụm từ chỉ bày đàn. ppt

CỤM TỪ CHỈ BÀY ĐÀN

Cụm từ chỉ bày đàn Dưới đây là một số cụm từ được sử dụng phổ thông trong giao tiếp tiếng anh hàng ngày Chia sẻ để mọi người cùng tham khảo nhé a herd of cattle : một đàn gia súc a pride of lions : một bầy sư tử a troop of monkey : một bầy khỉ a flock of sheep/a flock of goats : mộ[r]

5 Đọc thêm

Các cụm từ với Ever potx

CÁC CỤM TỪ VỚI EVER POTX

Các cụm từ với Ever Trong tiếng Anh, từ "ever" mỗi khi đi với 1 từ nào đó thì nó sẽ mang ý nghĩa khác. Chúng ta hãy cùng khám phá các cụm từ hữu ích với "ever" nào các bạn. AS EVER: as has always been true : as usual (như thường lệ, luôn luôn) Ex: The problem, as ever, is to find a[r]

8 Đọc thêm

CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY

CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY

CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY - HỮU ÍCH KHI GIAO TIẾPLast but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọngLittle by little: Từng li, từng týLet me go: Để tôi điLet me be: Kệ tôiLong time no see: Lâu quá không gặpMake yourself at home: Cứ tự nhiênMake yourself comfortable: Cứ tự nhiênMy plea[r]

3 Đọc thêm

Cụm từ với TAKE potx

CỤM TỪ VỚI TAKE POTX

Cụm từ với TAKE "Take” là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiều trong các cụm động từ tiếng Anh. Hôm nay các bạn hãy cùng Global Education tìm hiểu một số cụm từ thông dụng với “take” nhé. Cụm từ với TAKE "Take” là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiề[r]

8 Đọc thêm

Cụm từ được dùng như giới từ pdf

CỤM TỪ ĐƯỢC DÙNG NHƯ GIỚI TỪ

Cụm từ được dùng như giới từ Đảo qua một vòng trên diễn đàn mình cũng chưa thấy một thread nào chuyên về giới từ . Xuất phát từ thực tế đó, mình mở thread này để chúng ta cùng nhau học tập một cách tưong đối bài bản từ cách dùng, so sánh giới từ với trạng từ, những sai lầm thừong gặp khi dùng[r]

16 Đọc thêm

CUM TU VA GIOI TU 1

CỤM TỪ VÀ GIỚI TỪ

CỤM TỪ VÀ GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANHSTTCỤM TỪ TỪ ĐỒNG NGHĨA NGHĨA TIẾNG VIỆTa slap in the face rebuff, insulta slap on the back congratulationsafter all cuối cùngahead of /prep/ đằng trước ai/cái gì all right khoẻ, tốt, ổnall the time at all times, constantlyapology for /n/ cái tồi, vật tồias[r]

5 Đọc thêm

Các cụm từ với TELL

CÁC CỤM TỪ VỚI TELL

Các cụm từ với TELL Tell là động từ rất quen thuộc với tất cả chúng ta. Nhưng có rất nhiều cụm từ thú vị với nghĩa rất lạ xung quanh từ này. Let me tell you trong bài viết sau. 1. Tell offtell someone off: express unhappiness or disapproval with another person in a strong way: nói thẳn[r]

2 Đọc thêm

Các cụm từ với OVER ppt

CÁC CỤM TỪ VỚI OVER

Các cụm từ với OVER Những động từ mệnh đề, hoặc động từ đa từ, là những động từ mà có 1 hoặc 2 trợ từ (một giới từ hoặc trạng từ), ví dụ, ‘over’ hoặc ‘under’, để tạo cho các động từ thành những nghĩa mới. Những nghĩa mới này thường không là nghĩa đen. Ví dụ: "to get" có nghĩa là lấy hoặc s[r]

6 Đọc thêm

CỤM TỪ VÀ GIỚI TỪ

CỤM TỪ VÀ GIỚI TỪ

to be tired with mệt nhọc vì lí do gì đóto be useful for có ích cho ai/việc gìto be useful to có ích cho ai về mục đích gìNGUYỄN TRỌNG QUÂN 5

11 Đọc thêm

TỐI ƯU BẢNG CỤM TỪ ĐỂ CÁI TIẾN DỊCH MÁY THỐNG KÊ

TỐI ƯU BẢNG CỤM TỪ ĐỂ CÁI TIẾN DỊCH MÁY THỐNG KÊ

| vi ) d ( starti  end i 1  1) (1.7)1.3.6 Bảng cụm từ trong dịch máy thống kêĐối với dịch máy thống kê trên cơ sở cụm từ, ta cũng cần phải có một bộngữ liệu liên quan đến các cụm từ. Chính vì vậy bảng cụm từ đã được xâydựng. Bảng cụm từ được sử dụng trong dịch m[r]

59 Đọc thêm

Những cụm từ có giới từ thông dụng doc

NHỮNG CỤM TỪ CÓ GIỚI TỪ THÔNG DỤNG

Những cụm từ có giới từ thông dụng Trong tiếng Anh có rất nhiều cụm giới từ thông dụng mà nhiều người học chưa nắm rõ. Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn một số cụm giới từ thông dụng trong tiếng Anh. From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. Ex: We visit the museum from time to ti[r]

5 Đọc thêm

Những Cụm từ có Giới Từ thông dụng

NHỮNG CỤM TỪ CÓ GIỚI TỪ THÔNG DỤNG

Những Cụm từ có Giới Từ thông dụngFrom time to time (occasionally): thỉnh thoảng.We visit the museum from time to time (Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.)Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố. I can not see her this week because she's out of town. (Tuần này tôi không thể[r]

3 Đọc thêm

Những Cụm từ có Giới Từ pptx

NHỮNG CỤM TỪ CÓ GIỚI TỪ PPTX

Những Cụm từ có Giới Từ thông dụng From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. We visit the museum from time to time (Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.) Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố. I can not see her this week because she's out of town. (Tuần này tôi khô[r]

8 Đọc thêm

Bài soạn BAI TAP SO THAT, SO THAT

BÀI SOẠN BAI TAP SO THAT, SO THAT

Phrase and Clause of PurposeI/ Clause of Purpose : Mệnh đề chỉ mục đích - So That/In Order That để mà Form : S + V1/s/es + O So That In Order ThatS + can/will + V0 + OS + V2/ed + O S + could/would + V0 + OLưu ý:Thông thường nếu không có NOT thì dùng can /could còn có NOT thì dùng won't / woul[r]

19 Đọc thêm

NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG pdf

NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG PDF

Tôi sẽ đưa cho anh chiếc chìa khóa ngôi nhà để anh có nó trong trường hợp tôi đến hơi trễ một chút.. In the event that if: nếu, trong trường hợp.[r]

3 Đọc thêm

NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG ANH THÚ VỊ

NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG ANH THÚ VỊ

Người ta tin rằng ngôn ngữ được các vị thần lắng nghe, Do vậy người ta đã chia 31 từ này cho 31 ngày trong 1 tháng, cùng 12 từ quan trọng đầu tiên cho 12 tháng để đươc cả năm may mắn.The[r]

2 Đọc thêm

Cùng chủ đề