Ứng dụng của số phức để giải các bài toán trong hình học phẳng (Khóa luận tốt nghiệp)Ứng dụng của số phức để giải các bài toán trong hình học phẳng (Khóa luận tốt nghiệp)Ứng dụng của số phức để giải các bài toán trong hình học phẳng (Khóa luận tốt nghiệp)Ứng dụng của số phức để giải các bài toán tro[r]
Giáo án đại số 12 Số tiết : 2 tiết ChươngIV §3 DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC & ỨNG DỤNG I/ Mục tiêu : + Về kiến thức : Giúp học sinh - Hiểu rõ khái niệm acgumen của số phức - Hiểu rõ dạng lượng giác của số phức - Biết công thức nhân , chi[r]
Giáo án đại số 12 Số tiết : 2 tiết ChươngIV §3 DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC & ỨNG DỤNG I/ Mục tiêu : + Về kiến thức : Giúp học sinh - Hiểu rõ khái niệm acgumen của số phức - Hiểu rõ dạng lượng giác của số phức - Biết công thức nhân , chi[r]
Tài liệu gồm 45 trang được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Tài Chung (giáo viên Toán trường THPT Chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia Lai) giới thiệu một số ứng dụng của số phức trong việc giải các bài toán liên quan đến chứng minh bất đẳng thức, giải phương trình, hệ phương trình, phương trình hàm đa thức.
LUYỆN TẬP: DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC VÀ ỨNG DỤNG I/ Mục tiêu : + Về kiến thức : Giúp học sinh củng cố kiến thức: Acgumen của số phức; dạng lượng giác của số phức; công thức nhân, chia số phức dưới dạng lượng giác; công thức Moa-vr[r]
zC. KIỂM NGHIỆM Với mục tiêu đổi mới phương pháp trong giảng dạy đem lại hiệu quả cho người học. Phần bài tập về số phức có tính chất hệ thống các dạng bài tập cơ bản khái quát hóa cho học sinh từ đó gây hứng thú cho học sinh,học sinh biết vận dụng linh hoạt, biết phân tích khi giải[r]
z z z Bài 4: Giải các hệ phương trình:a)1 22 21 245 2z z iz z i ĐS:(3 – i; 1 + 2.i) và (1 + 2.i; 3 – i)b)1 22 21 2. 5 5.5 2.z z iz z i Bài 5: Lập phương trình bậc hai hệ số thực có nghiệm là:a)1 2i và1 2ib)3 2i và3 2iBà[r]
= 7 Trường : THPT QUẾ SƠN TÊN BÀI HỌC:Ngày soạn:11/08/2008 LUYỆN TẬP: DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC Số tiết: 1 VÀ ỨNG DỤNG I / Mục tiêu : + Về kiến thức : Giúp học sinh củng cố kiến thức: ; dạng lượng giác của số phức; công thức nhân, chia số phức dưới dạn[r]
= 1, hãy tìm số phức z cómôđun nhỏ nhất ; lớn nhất.3. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 2 + 2i| = 1, hãy tìm số phức cómôđun nhỏ nhất ; lớn nhất.4. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 2 − 4i| =√5, hãy tìm số phức cómôđ[r]
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.- Mặt cầu.- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.- Tính góc, tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.?G84/ (2=Nội dung kiến thức:- Số phức: môđun của số phức, các phép toá[r]
Ngày soạn : 12/8/2008Số tiết : 2 tiết ChươngIV §3 DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC & ỨNG DỤNGI/ Mục tiêu :+ Về kiến thức : Giúp học sinh- Hiểu rõ khái niệm acgumen của số phức- Hiểu rõ dạng lượng giác của số phức- Biết công thức nhân , chia số[r]
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.- Tính góc, tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu. Câu V.a (1 điểm):Nội dung kiến thức:- Số phức: môđun của số phức, các phép toán trên số phức; căn bậc hai c[r]
-+iziz o. 1=+-iziz p. 1< z£2 q. 1222 -=- zzi r. phần thực của z thuộc đọan [0;1], phần ảo của z thuộc đoạn [-1;2] c. izz 422 -=+ d. 022=+ zz B. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI TRÊN TRƯỜNG SỐ PHỨC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Căn bậc hai của số phức
1. Giải phtrình: x2 – 2x + 5 = 0 trong tập số phức C. 2. Cho số phức z = x + yi (x, y . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z2 – 2z + 4i . 3. Giải ph trình sau trên tập số phức: z4 – 1 = 0. 4. Biểu diễn số phức z = 1 – i. dưới dạng lượng giác. 5. Giải ptrình sau trên tập số phức: z4 – z2 – 6 = 0[r]
SỐ PHỨC. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ PHỨC.I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.1. Số phức là một biểu thức dạng a + bi, trong đó a, b là các số thực và số i thỏa mãn . Kí hiệu • i: đơn vị ảo, • a: phần thực, • b: phần ảo.Chú ý:o được gọi là số thực o được gọi là số ảo (hay số thuần ảo)o vừa là số thực vừa l[r]
Nhận dạng lớp hệ phương trình sử dụng được số phức; cách chuyển từ bài toán đơn thuần số thực sang số phức; đúc rút kinh nghiệm, tìm ra bản chất Nhận dạng lớp hệ phương trình sử dụng được số phức; cách chuyển từ bài toán đơn thuần số thực sang số phức; đúc rút kinh nghiệm, tìm ra bản chất Nh[r]
http://baigiangtoanhoc.com Khóa học: Số phức ôn thi đại học Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi http://baigiangtoanhoc.com Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà BÀI GIẢNG SỐ 02: TÌM SỐ PHỨC VÀ TÌM TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN CHO SÔ PHỨC Dạng 1: Tìm số[r]
o z.z' r.r'[cos( ') isin( ')]= j+ j + j + j o z r[cos( ') isin( ')]z' r'= j - j + j- j 3. Công thức Moa-vrơ : *NnỴ thì n n[r(cos isin )] r (cosn isin n )j + j = j + j Nhân xét: n(cos isin ) cosn isin nj + j = j + j 4. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác Căn bậc hai của số[r]
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2009CHƯƠNG IV . SỐ PHỨCVấn đê 1 : Tìm phần thực – phần ảo – biểu diễn số phức .1 Xác đònh phần thực , phần ảo của các số phức sau : a) z = 2 + 5i b) z = 2 i c) z = 3 d) z = 02 Biểu diễn các số phức sau trên mặt phẳng phức[r]