* Dao động duy trì + Là dao động (tắt dần) được duy trì mà không làm thay đổi chu kỳ riêng của hệ. + Cách duy trì: Cung cấp thêm năng lượng cho hệ bằng lượng năng lượng tiêu hao sau mỗi chu kỳ. + Đặc điểm: - Có tính điều hoà - Có tần số bằng tần số riêng của hệ. * Dao động cưỡn[r]
Câu35. Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì 2s. Vậtqua vị trí cân bằng với vận tốc 31,3cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiềudương. Tại thời điểm t = 0,5s thì lục hồi phục lên vật có giá trị bằng bao nhiêu: A. 5NB. 10N C. 1N D. 0[r]
thì vật m dao động với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 nối tiếp với k2 thì chu kỳ dao động của m là A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s. Câu 4: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực kéo về phụ thuộc v[r]
π/3) C. x = 4cos(105 t + π/3) D. x = 2cos(10 5 t -π/3) Câu35. Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,3cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,5s thì lục hồ[r]
∆ϕ = (2n + 1)π∆ϕ = (2n + 1)π4∈(với n Z).∈C.(với n Z).D.(với n Z).Câu 5.10. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng?Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần sốA. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nh[r]
5t -/3) Câu35. Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,3cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,5s thì lục hồi phục lên vật có giá trị bằng bao nhiêu: A. 5[r]
/3) B. x = 4cos(105t - 2π/3)C. x = 4cos(105t + π/3) D. x = 2cos(105t -π/3)Câu35. Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân bằngvới vận tốc 31,3cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t[r]
C. x = 4cos(105t + π/3) D. x = 2cos(105t -π/3)Câu35. Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị trí cânbằng với vận tốc 31,3cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,5sthì lục hồi phục lên[r]
D. A = 500 cm và T = 2 (s).Phát biểu nào sau đây là sai về vật dao động điều hoà?A. Tại biên thì vật đổi chiều chuyển động.B. Khi qua vị trí cân bằng thì véc tơ gia tốc đổi chiều.C. Véctơ gia tốc bao giờ cũng cùng hướng chuyển động của vật.D. Lực hồi phục tác dụng lên vật đổi dấ[r]
/3) B. x = 4cos(105t - 2π/3)C. x = 4cos(105t + π/3) D. x = 2cos(105t -π/3)Câu35. Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân bằngvới vận tốc 31,3cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t[r]
D. xảy ra khác nhau nếu chất phóng xạ ở dạng đơn chất hay hợp chấtCâu 38: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một điểm trên phương truyền sóng của một sóng hình sin. Đoạn PR trên trục thời gian t biểu thị gì ?A. Một phần hai chu kỳ B. Một
Một dây đàn dài l = 20cm, khi rung với một bụng thif phát ra một âm có tần số f = 2000Hz. Tính : a, Tốc độ sóng trên dây. b, nêu dây rung với 3 bụng, thì chu kì của sóng âm là bao nhiêu? Bài 2: Một chất điểm có khối lượng m = 100g dao động điều hoà trên trục toạ[r]
52tππ+) (cm, s).Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian T/6A. 1,07cm B.0,53cm C. 6,92cm D.4cmCâu 14: Có hai con lắc lò xo có cùng độ cứng gồm các vật có khối lượng 2m và m . Đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng[r]
D.3 mA.Câu 32: Chọn phát biểu đúng trong dao động điều hòa của con lắc đơn.A. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng vậtB. Lực kéo về phụ thuộc khối lượng của vật nặngC. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật nặngD. Lực kéo về phụ thuộc chiều của dài con lắcCâu 33[r]
điều hoà, tần suất qua một điểmTrong một ngày gần đây tôi sẽ up load các dạng nàySau đây là phơng pháp- Xác định điểm đầu và cuối của quá trình tơng ứng trên đờng trònDao động và sóng cơ học1xv/Thầy: Vũ Duy Phơng 0955 121 007- Xác định góc quét của bán kính quĩ đạo - Thời gian của[r]
D. Dao động tự do ℓà dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếutố bên ngoài.Câu 13: Chọn câu nói sai về dao động.A. Dao động của cây khi có gió thổi ℓà dao động cưỡng bức.B. Dao động của đồng hồ quả ℓắc ℓà dao động duy t[r]
Mạch dao động như vậy gọi là mạch dao động kín. b) Mạch dao động hở Nếu tách xa hai bản cực của tụ điện C, đồng thời tách các vòng dây của cuộn cảm thì vùng không gian có điện trường biến thiên và từ trường biến thiên được mở rộng. Khi đó mạch được gọi là mạch dao động hở[r]
tω+ϕ) Et = 12KA2sin2(tω+ϕ) = Esin2(tω+ϕ) P. Dao động điều hòa có thể xem như hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng của q đạo: * Tần số góc của dao động điều hòa bằng vật tốc góc ωt
động duy nhất. Tuy nhiên, điều thành công của lý thuyết Einstein là các dao động tửcơ học cũng phải được lượng tử hóa. Ứng dụng của lý thuyết Einstein là đã giải thíchthuyết phục tại sao khi T thì nhiệt dung riêng của vật rắn tiến nhanh đến 0.c. Lý thuyết DebyeNăm 1912, Debye đưa ra lý thuyết[r]
tω+ϕ) Et = 12KA2sin2(tω+ϕ) = Esin2(tω+ϕ) P. Dao động điều hòa có thể xem như hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng của q đạo: * Tần số góc của dao động điều hòa bằng vật tốc góc ωt