4 x 1 =4* Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.1. Phép nhân có thừa số 12. Phép chia cho 11 x 2 = 21 x 3 = 31 x 4 = 4Vậy 2 : 1 = 2Vậy 3 : 1 = 3Vậy 4 : 1 = 4 * Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.ToánSỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ToánSỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ P[r]
số nguyên. Tuy nhiên trước khi nêu định nghĩa phép chia có dư thì [a] đưa vào định lý về phép chiacó dư để làm cơ sở. Trong chương I, phép chia hết và phép chia có dư được định nghĩa tách rời nhaunhưng định nghĩa phép chia có dư vẫn bao hàm phép chia hết. Đặ[r]
-Nhận xét, trả lời. -Sửa bài, nhận xét. GV dẫn dắt để Hs tự nêu nhận xét về cách tìm số bị chia trong phép chia hết và phép chia có dư (phần chú ý SGK). Bài 2/164: -GV yêu cầu Hs làm vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách chia hai Ps. Bài 3/164: -G[r]
Ngày giảng: 6.2 ToánTiết 107: phép chiaI.Mục tiêu: Giúp học sinh- Bớc đầu nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân.- Biết viết, đọc, tính kết quả của phép chia- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.II.Đồ dùng dạy học:G: SGK, các mả[r]
a) Trong phép chia hết.a) Trong phép chia hết.Chú ý: Không có phép chia cho số 0.a:1=aa : a = 1 (a khác 0)0 : b = 0 (b khác 0)b) Trong phép chia có dưChú ý: Số dư phải bé hơn số chia.
I.- MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.. - Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số.[r]
14 2 =18 2 =20 2 =Phép chiaSố bịchiaSố chia Thơng14 : 2 =18 : 2 =20 : 2 = Giáo án buổi 2 Lớp 2 Phan Thụ ThủyI. Mục tiêu : Củng cố vốn từ về các loài thú.HS viết đợc tên các con vật và 1 vài đặc điểmcủa con vật.Biết đặt và trả lời câu hỏi Nh thế nào ?II. Các hoạt động dạy học :1. GV tổ chức cho HS[r]
- GV tổng kết tiết học.- Chuẩn bò tiết học sau ôn tập Phép chia.Đáp số : 31 km.- 1 em nhận xét bài trên bảng.- HS trao đổi vở nhau để kiểm tra.TIẾT 155Ôn tập phép chiaNgày dạy:I. MỤC TIÊU :Giúp HS củng cố kó năng thực hành phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng
gọn kết quả saukhi thực hiệnphép chia.- Vận dụngphép chia phânthức trong 1 sốdạng bài tậpnhư: Tínhnhanh, rút gọn,tính giá trị biểuthức, chứngminh….IV. CÁC CÂU HỎI/BÀI TẬP TƯƠNG ỨNG VỚI MỖI MỨC ĐỘ YÊU CẦUĐƯỢC MÔ TẢ:1. Mức độ nhận biết:Câu 1: Phát biểu quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu thức và[r]
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số.4. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số.a) 3 : 11 ;b) -4 : 7c) 5 : (-13)d) x chia cho 3 (x ∈ Z).Hướng dẫn giải.a);b);c);d).
1820Vậy : 962 : 26 = 37hay 962 = 37. 261. Phép chia hết1. Ví dụ : Cho các đa thức sau :A = 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3B = x2 – 4x – 3Các đa thức trên được sắp xếp như thế nào ?Các đa thức trên được sắp xếp theo lũy thừa giảm của biếnBậc của đa thức A ? Bậc của đa thức B ?Bậc của đa thức A bằn[r]
Tuần 26Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010ToánTiết 126: Luyện tậpI. Mục tiêu *Giúp học sinh:- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính nhân với phân số, chia cho phân số.- Tìm thành phần cha biết trong phép nhân, phép chia phân số.- Củng cố về diện tích hình bình hành.II. các họat động dạy -[r]
GV: Nguyễn Thị KIềuNinhPhòng gd-đt trực ninhhng hàTr ờng tiểu học trực đạo duyên hải đề kiểm tra chất lợng học sinh giỏi ( Đề I )Môn: Toán 3 năm học 2010 -20112009-2010(Thời gian làm bài: 60 phút)Phần I: Bài tập trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C, D (là đá[r]
đáp án thi olympic huyện Năm học 2008-2009Môn: Toán lớp 6 Bài 1. Tìm một số biết rằng số đó chia cho 7 d 5, chia cho 11 cũng d 5 và tổng của hai thơng đó bằng 540.Giải: Gọi thơng của phép chia thứ nhất là số thứ nhất; thơng của phép chia thứ hai là số thứ hai. Vì số phải tìm chia cho 7[r]