1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Trên đường tròn lượng giác cho cung có số đo sđ = α thì: + Tung độ của M gọi là sin của α, kí hiệu sinα: = sinα + Hoành độ của M gọi là cosin của α, kí hiệu là cosα: = cosα + Nếu cosα # 0, ta gọi là tang của α, kí hiệu tanα là tỉ số: = tanα + Nếu sinα # 0, ta gọi[r]
1. Định nghĩa với mỗi góc α(0 độ ≤ α ≤ 180 độ)ta xác định một điểm M trên nửa đường tròn... 1. Định nghĩa Với mỗi góc α ( 00 ≤ α ≤ 1800) ta xác định một điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho góc = α và giả sử điểm M có tọa độ M (x0 ;y0). Khi đó ta có định nghĩa: Sin của góc α là y0, kí h[r]
d) D = tan tan tanC2VẤN ĐỀ 2: Tính các giá trị lượng giác của một góc (cung)Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại, với:45a) cos a , 2700 a 360 05 , a13 23tan a 3, a 2c) sin a e)g) cot150 2 3NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309b) cos 2
1. Các dạng phương trình lượng giác thường gặp 1. Các dạng phương trình lượng giác thường gặp Các phương trình lượng giác rất đa dạng, trong chương trình chỉ học một số dạng phương trình lượng giác đơn giản nhất : 2. Phương pháp giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác Chỉ[r]
Bài 3. Cho 0 < α < . Xác định dấu của các giá trị lượng giác < π/2. Bài 3. Cho 0 < α < . Xác định dấu của các giá trị lượng giác a) sin(α - π); b) cos( - α) c) tan(α + π); d) cot(α + ) Hướng dẫn giải: Với 0 < α < : a) sin(α - π) < 0; b) c[r]
Lý thuyết cơ sở: bảng cấc đạo hàm, bảng các vi phân, công thức về giá trị lượng giác của góc lượng giác, các hằng đẳng thức, nguyên hàm...; tích phân: các quy tắc tính tích phân, ứng dụng của tích phân...
Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau:a) A = sin 2 20o + sin 2 100o + sin2 140ob) B = cos2 10o + cos110o + cos2 130oc) C = tan 20o.tan 80o + tan 80o.tan140o + tan140o.tan 20od) D = tan10o.tan 70o + tan 70o.tan130o + tan130 o.tan190oe) E =cot 225o − cot 79o.cot 71o3ĐS: −1[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 6MÔN: TOÁN PHẦN ĐẠI SỐ LỚP 10LÝ THUYẾT- Cung và góc lượng giác: nắm vững các kiến thức sau:+ Khái niệm đường tròn lượng giác.+ Số đo dạng tổng quát của cung (góc) lượng giác.+ Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng g[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 NĂM HỌC 2011-2012TRƯỜNG THPT NGHĨA LỘMÔN: TOÁN LỚP 10Phần I- Lý thuyết cho cả hai banĐại số1. Hàm số đồng biến (Tăng), hàm số nghịch biến (Giảm), hàm số chẵn, lể.2. Cách giải phương trình bậc 1 và bậc 2 một ẩn – Định lý Vi ét3. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai4. Cách giải phương tr[r]
= sin2222d) tan5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y =A+CBA+BC= cot ; cot= tan22222 + cos xsin x + cos x − 2cos x + 2 sin x + 36. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trong khoảng − π .7. Gọi a, b, c là các cạnh đối diện với các góc tương ứng của tam giác ABC.a) Cho sin 2 B + si[r]
Bài 11.Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh xe quay được1 góc bao nhiêu độ.Một hình lục giác đều ABCDEF (các đỉnh lấy theo thứ tự đó và ngược chiều quay của kim đồng hồ) nộitiếp của đường tròn tâm O . Tính số đo bằng radian của các cung lượn[r]
Tính các giá trò lượng giác của góc :Deg Rad Gra23Ấn MODE khi màn hình xuất hiện 1đo góc là "độ"."Độ"ấn 1 để chọn đơn vò"Radian"Để tính sin, cos, tan của một góc ấn sin, cos hay tan ấn góc .Ví dụ: Tính sin của góc = 63052'41'' ta thực hiện:Ấn sin ấn 63 ấn o''' ấn 52[r]
Bài 7. Trên đường tròn lượng giác cho điểm M Bài 7. Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi sđ = α (0 < α < ) Gọi M1 , M2 , M3 lần lượt là điểm đối xứng của M qua trục Ox, Oy và gốc toạ độ. Tìm số đo các cung , , . Hướng dẫn giải: = – α + k2π, = π – α + k2π, = α +[r]
Bài 6. Trên đường tròn lượng giác gốc A, xác định các điểm M khác nhau Bài 6. Trên đường tròn lượng giác gốc A, xác định các điểm M khác nhau, bết rằng cung có số đo tương ứng là (trong đó k là một số nguyên tuỳ ý) a) kπ; b) k; c) k. Hướng dẫn giải: a) Các điểm M1 (1[r]
1 Chương I: Mệnh đề – Tập hợp 2 Chương II: Hàm số bậc nhất – Bậc hai 3 Chương III: Phương trình và Hệ phương trình 4 Chương IV: Bất đẳng thức và Bất phương trình 5 Chương V: Thống kê Download: Link Fshare | Link MediaFire | Link Cloudup 6 Chương VI: Góc – Cung lượng giác – Công thức lượng giác Downl[r]
Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ... Bài 12. Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn : Hướng dẫn giải: Vận dụng định lý về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ta có: Tương tự: .
Chú ý các kiến thức lớp 10 và 11: Đây là phần kiến thức nền tảng về Hình học không gian, Lượng giác và Đại số (phương trình, bất phương trình và hệ phương trình) thường có trong các đề tuyển sinh ĐH mà lớp 12 thì không dạy trực tiếp. Thực tế cho thấy rất đông thí sinh làm bài kém ở phần các câu hỏi[r]
một số bài toán lượng giác giải bằng phương pháp này sẽ đơn giản và tối ưu hơn các phương pháp khác, hơn nữa trong các đề thi Đại học Cao đẳng thường xuất hiện các loại toán này. Vì vậy, tôi viết đề tài này để giúp học sinh hình thành kĩ năng giải phương trình lượng giác bằng phương pháp đặt ẩn phụ[r]