PHÉP CHIA ĐA THỨC Phép chia có dư. Định lý: f,gϵPx, g≠0 =>∃q,r∈Px f=g.q+r với 0≤deg(r) Định nghĩa: ,gϵPx , g≠0. Nếu có q,r∈Px để f=g.q+r Với 0≤deg(r) Ví dụ: VD1: Cho 2 đa thức f(x)=x2+x1 và g(x)=x+2. Ta[r]
PHÉP CHIA ĐA THỨCA. MỤC TIÊU:* Củng cố và nâng cao về phép chia đa thức* Tiếp tục rèn luyện, nâng cao kỹ năng vận dụng phép chia đa thức vào các bài toán khác* Tạo hứng thú cho HS trong quá trình học tập và vận dụng vào thực tiễB. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:I. Nhắc lại một[r]
Tìm số dư của phép chia 218 : 3,7 Tìm số dư của phép chia 218 : 3,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương. Hướng dẫn giải: Dòng từ chữ số 8 ở hàng đơn vị của số bị chia xuống ta thấy số dư 33 chính là 0,033.
Buổi 4.HƯỚNG DẪN GIẢI TOÁN VỀ ĐA THỨCKIẾN THỨC:- Tính giá trị biểu thức- Tìm thương và dư trong phép chia đa thức cho ax + bNỘI DUNG.I. Tính giá trị của biểu thức:Bài 1: Cho đa thức P(x) = x15 -2x12 + 4x7 - 7x4 + 2x3 - 5x2 + x - 13Tính P(1,25); P(4,327); P(-5,1289); P( 1[r]
Trong phép chia này, thương là 1,24 số dư là 0,12 a) Trong phép chia này, thương là 1,24 số dư là 0,12 Thử lại: 1,24 x 18 + 0,12 = 22,44 b) Tìm số dư của phép chia sau: Hướng dẫn giải: Dóng thẳng cột dấu phẩy ở số bị chia xuống vị trí của số dư ta được 14 Vậy số dư là 0,14
Phần I: MỞ ĐẦUI) LÝ DO CHON ĐỀ TÀI:Cùng với việc đổi mới phương pháp dạy học(PPDH) nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy học và kích thích ham muốn học hỏi tìm tòi khám phá trong học tập và áp dụng vào trong thực tế cuộc sống, việc hướng dẫn học sinh trung học cơ sở(THCS) nói riêng và học si[r]
1820Vậy : 962 : 26 = 37hay 962 = 37. 261. Phép chia hết1. Ví dụ : Cho các đa thức sau :A = 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3B = x2 – 4x – 3Các đa thức trên được sắp xếp như thế nào ?Các đa thức trên được sắp xếp theo lũy thừa giảm của biếnBậc của đa thức A ? Bậc của đ[r]
CHUYÊN ĐỀ TP1: TÍCH PHÂN CỦA HÀM SỐ HỮU TỶ Vấn đề 1: Tách phân thức 1.Dạng 1: Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng một thì dùng phép chia đa thức. Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn một thì Bài tập: Tính các tích phân sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 2.Dạng 2: a[r]
Tìm số dư của phép chia Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ đến hai chữ số ở phần thập phân của thương: a) 6,251 : 7 b) 33,14 : 58; c) 375,23 : 69. Hướng dẫn giải: a) Số dư: 0,21 b) Số dư: 0[r]
Ta có được phép chia để tìm số phầnmỗi phần có 3 ô.6:3=2Đọc là Sáu chia ba bằng hai. Nhận xét:3x2=6TaiLieu.VNViết là 6 : 3 = 26:3=26:2=3PHÉP CHIABài 1 : Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu) :Mẫu :4x2=88:2=48:4=2TaiLieu.VNPHÉP CHIABài 1 : Cho phép nhân, viết hai phép[r]
nêu vấn đề.- GV đưa ra câu hỏi tình huống xuất phátđể hướng dẫn HS nhập vào bài. Câu hỏinêu vấn đề đảm bảo yêu cầu phù hợp vớitrình độ, gây mâu thuẫn nhận thức và kíchthích tính tò mò, thích tìm tòi, nghiên cứucủa HS.- GV nhận xét.Bước 2: Bộc lộ quan niệm ban đầu củaHS.- GV treo hình cơ quan thần ki[r]
Câu 5Bài 3Câu 1:Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.325Trả lời: Số phải tìm làCâu 2:Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách cứ đi tiến 9 bước rồi lại lùi 1 bước.Hỏi sau khi điđược tất cả 2016 bước thì bác Mai đã cách xa điểm xuất phát[r]
a) Ví dụ 1: Một cái sân hình vuông có chu vi 27 m. a) Ví dụ 1: Một cái sân hình vuông có chu vi 27m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét? Ta phải thực hiện phép chia: 27 : 4 = ? Thôn thường ta đặt tính rồi làm như sau: 27 chia 4 được 6, viết 6; 6 nhân 4 được 24, 27 trừ 24 được 3, viết 3; Để chia[r]
Đề thi 8 tuần học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2014 - Việt Yên PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO VIỆT YÊN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN THI: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút[r]
Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 năm 2014 - đề số 5 Câu 1: (2,5 điểm) 1. Cho biểu thức: với a > 0, b > 0, a ≠ b. Chứng minh giá trị của biểu thức Q không phụ thuộc vào a và b. 2. Các số thức a, b, c thỏa mãn a + b +[r]
TIẾT 19:TiÕt 19: ¤n tËp ch¬ng I(tiÕt 1)I. LÝ THUYẾTỞ chương I cácem đã đượchọc những nộidung kiến thứcnào?SƠ ĐỒ TƯ DUYÔN TẬPCHƯƠNG I(ĐẠI SỐ)- Nhân mỗi hạng tử của đathức này với từng hạng tửcủa đa thức kia rồi cộngcác tích với nhau( A + B )2 = A2 + 2AB + B2( A - B )2 = A2 - 2AB + B2A2 - B2 =[r]
Một số có tổng các chữ số chia cho 9 108. Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m. Ví dụ: Số 1543 có tổng các chữ số bằng: 1 + 5 + 4 + 3 = 13. Số 13 chia cho 9 dư 4 chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1. Tìm số dư khi ch[r]
Cho hai số tự nhiên a và b. A. Tóm tắt kiến thức: 1. Cho hai số tự nhiên a và b. Nếu có số tự nhiên x mà b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x. Số a gọi là số bị trừ, số b là số trừ, số x là hiệu số. Lưu ý: - Nếu b + x = a thì x = a - b và b = a - x. - Nếu x = a - b thì b + x = a và b = a - x.[r]
31110Thứ tựghép cácsố dưChuyển đổi giữa các hệ đếmChuyển số từ hệ thập phân sang hệ thập lục phân.- Lấy số dư trong phép chia nguyên số cần chuyển đổi cho 16.Nếu số dư lớn hơn 10 chuyển thành số thập lục phân tươngứng(Tham khảo bảng chuyển đổi số cơ sở).- Ghép các số dư t[r]
Cho các đa thức: Bài 53. Cho các đa thức: P(x) = x5 - 2x4 + x2 - x + 1 Q(x) = 6 -2x + 3x3 + x4 - 3x5 . Tính P(x) - Q(x) và Q(x) - P(x). Có nhận xét gì về các hệ số của hai đa thức tìm được ? Hướng dẫn giải: Nhận xét: Các hệ số tương ứng của hai đa thức tìm được đối nhau. Chú ý: Ta gọi 2 đa thứ[r]