QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH PAST PERFECT

Tìm thấy 5,138 tài liệu liên quan tới từ khóa "QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH PAST PERFECT":

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (Past perfect tense)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
1. Khẳng định:
S + had + VpII
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
VpII: động từ phân từ II
Ví dụ:
He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.)
They had finished their work right before the deadline last week[r]

7 Đọc thêm

Chuyên đề 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH.
1) HIỆN TẠI:
Hiện tại đơn Simple Present
Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous
Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous
2) QUÁ KHỨ:
Thì quá khứ đơn Simple Past
Thì quá[r]

6 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Past perfect continuous)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + had + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”.
Ving: Động từ thêm ing
Ví dụ:
It had been raining very hard for two hours before it stopped.
They had been working very ha[r]

4 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm

Tổng hợp các thì trong tiếng anh

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết

Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]

5 Đọc thêm

NHẬN BIẾT THÔNG QUA CÁC TỪ THƯỜNG ĐI KÈM CÙNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI GIỮA CÁC THỂ TƯƠNG ỨNG VỚI12 THÌ NÀY

NHẬN BIẾT THÔNG QUA CÁC TỪ THƯỜNG ĐI KÈM CÙNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI GIỮA CÁC THỂ TƯƠNG ỨNG VỚI12 THÌ NÀY

•have/ has +S + been + V_ing + OTừ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently,lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động[r]

5 Đọc thêm

TỔNG HỢP MẪU CÂU TIẾNG ANH

TỔNG HỢP MẪU CÂU TIẾNG ANH

Các mẫu câu Tiếng anh Thông dụng thường dùng hàng ngày dành cho những người mới bắt đầu Form of Passive Cấu trúc câu bị động:
Subject + finite form of to be + Past Participle
(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2) Example: A letter was written.
Khi chuyển câu từ dạng chủ độn[r]

14 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNSIMPLE PAST

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNSIMPLE PAST

- The plane took off two hours ago. (Máy bay đã cất cánh cách đây 2 giờ.)Ta thấy “cách đây 2 giờ” là thời gian trong quá khứ và việc “máy bay cất cánh” đã xảy ranên ta sử dụng thì quá khứ đơn.IV- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN.Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong

8 Đọc thêm

TOEIC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH tóm lược – bài 5

TOEIC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TÓM LƯỢC – BÀI 5

Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần.
VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]

6 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CÂU GIẢ ĐỊNH SUBJUNCTIVE

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CÂU GIẢ ĐỊNH SUBJUNCTIVE

b. Nếu muốn thành lập thể phủ định dùng didn’t + verb hoặc were not sau chủ ngữ2.Eg:Henry would rather that his girlfriend didn’t work in the same department as he does.Jane would rather that it were not winter now.1.3. Diễn tả sự việc trái ngược với thực tế ở quá khứMẫu câu:S1 + would rather that +[r]

4 Đọc thêm

20 chuyên đề Ôn thi Tốt nghiệp THPT quốc gia môn tiếng Anh

20 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH

UNIT 1: TENSES
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN. (Simple Present):
S + V(s, es)
a. Diễn tả hành động thường xẩy ra hay thói quen ở hiện tại.
Always, Often , Usually = generally, Sometimes, Rarely = Seldom ,Every Week Sunday Month…
b. Diễn tả chân ly, một sự thật hiển nhiên.
c. Diễn tả hành động xảy ra ngay l[r]

107 Đọc thêm

TÀI LIỆU BỔ TRỢ BỒI DƯỠNG TIẾNG ANH 10

TÀI LIỆU BỔ TRỢ BỒI DƯỠNG TIẾNG ANH 10

TÀI LIỆU BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 – NĂM HỌC 2016 2017
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ
1 CHỦ ĐỀ 1: TENSES:
1. Present Simple: (Hiện tại đơn) => Thói quen, sự thật không đổi, chân lý
Active: S + V(s,es) (be)=> am, is, are ( phủ định Vthường mượn: does do)
Passive: S + amisare + V3ed
Nhận biết: Every[r]

16 Đọc thêm

MAKE SENTENCES WITH THE WORDS GIVEN T 18

MAKE SENTENCES WITH THE WORDS GIVEN T 18

TENSESWrite sentences from the words in the given tense!1. I had read the book. (past perfect simple)2. At this time tomorrow Susan will be fishing in the pond (future progressive)3. We are getting married on June 5th. (present progressive)4. While Susan was taking pictures Charlie was[r]

2 Đọc thêm

passive in various tenses

PASSIVE IN VARIOUS TENSES

This material give you a perfect practice for passive voice in different tenses ( present simple, present continuous, present perfect, past simple, past continuous, past perfect, future simple, future continuous, future perfect.)

1 Đọc thêm

PAST SIMPLE PAST CONTINUOUS PAST PERFECT TEST 02

PAST SIMPLE PAST CONTINUOUS PAST PERFECT TEST 02

Past Simple - Past Continuous - Past Perfect - Test 02Questions1.2.3.4.5.He (weed) ______ in the garden all day yesterday.A.weededB.was weedingShe (press) ______ while I (sew)A.was pressing / was sewingB.had pressed / was sewing

2 Đọc thêm