của nhà thầu là một loại tài liệu thuộc hồ sơ dựthầu mà nhà thầu phải nộp để làm cơ sở cho việcđánh giá năng lực của nhà thầuFixed-price contractHợp đồng trọn góiHợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cốđịnh, áp dụng cho những gói thầu được xác địnhrõ về số lượng, khối lượng, yêu cầu về chất lượngvà t[r]
A Abatement Sự giảm giá(Hàng hóa, cước phí,...) Sự giảm giá(Hàng hóa, cước phí,...) Accept except Chấp nhận nhưng loại trừ Thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu sử dụng trong giao dịch để chỉ mình chấp nhận một số điều khoản hoặc chi tiết nào đó nhưng không chấp nhận các phần khác b[r]
có một số điểm yếu, trong đó nổi bật là chúng ta mới chủ yếu khai thác lợi thếso sánh tĩnh (tài nguyên thiên nhiên, sức lao động rẻ,...). Hệ quả, như một sốnghiên cứu đã nêu là chúng ta phát triển một nền công nghiệp "nhặt nhạnh", giacông (phụ thuộc nhiều vào các công ty nước ngoài), sức cố kết của[r]
Tài liệu Glossary Vietnam garment when joining TPP cung cấp cho các bạn hệ thống danh sách các thuật ngữ có giải nghĩa của ngành dệt may Việt Nam khi tham gia TPP. Mời các bạn cùng tham khảo. Glossary Vietnam garment when joining TPP
Bài bào cáo thực tập tốt nghiệp trong thời gian làm việc tại ban chánh hàn của mình ở xí nghiệp vietsovpetro về máy hàn hồ quang chìm FKR 500 DC cũng như quy trình hàn tàu hàn biển về các chi tiết tiếp xúc với nước cần một công nghệ hàn cũng như kĩ thuật riêng, với những thuật ngữ nôm na chân tay mo[r]
BÀI 1 TRANG 125 SGK ĐỊA LÍ 7Bài 1. Quan sát hình 37.1, 39.1 và kiến thức đã học, cho biết:- Tên các đô thị lớn, các ngành công nghiệp chính ở Đông Bắc Hoa Kì.- Tại sao các ngành công nghiệp truyền thống ở cùng Đông Bắc Hoa Kì có thời kì bị sasút.Trả lời:- Tên các đô thị lớn : Niu I-ooc[r]
258 Problem solving interiew Phỏng vấn giải quyết vấn đề259 Production/Services managerment Quản trị sản xuất dịch vụ260 Profit sharing Chia lời261 Programmed intruction Giảng dạy theo thứ tự từng chương trình262 Promotion Thăng chức263 Psychological tests Trắc nghiệm tâm lý264 Punishment Phạt265 Qu[r]
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . N[r]
ECC ENGINE CONTROL CONSOLEECS ENGINE CONTROL SWE/R ENGINE ROOMEX EXCITERExciting circuitEXH EXHAUSTFOC F O CHANGE OVER SWF(resh) w(ater) pumpF(ull) o(il) trans(fer) pumpF.O. Boost pumpThấp, hạ thấp xuốngBản vẽBản vẽ để phê chuẩnKhi mở đầu 1 và 2, phải nối đẩu 2và 3.Aptomat điện bờ không khóa chéovới[r]
mpt ly do khien cac chua Nguyin chu trpngcuoc (cue), td chflc nhfl quan dpi, liia thd bd phat trien nganh ddng thuyen. Thfl ba lasung vao de che tao do diing cho nha nfldc. do va'n de phong thii bd bien, xae lap chuCac thd a'y dUdc liet vao hang binh linh, an quyen va khai thac hai vat va tim kiem h[r]
1. Tính cấp thiết của đề tàiTrong xu thế phát triển mạnh mẽ chung của toàn thế giới, việc khoa học kỹ thuật nhân loại ngày một tiến bộ và phát triển, thì việc xuất hiện nhiều những lĩnh vực tri thức mới, nhận thức mới và các khái niệm mới là nhu cầu chung tất yếu của toàn nhân loại. Việc toàn cầu hó[r]
400 thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành nhân sựHR (Human resources) hay còn gọi là ngành nhân sự là một ngành hết sức hấp dẫn trong thị trườnglao động những năm gần đây. Tại Việt Nam, các vị trí quản lý nhân sự trong nhiều doanh nghiệpnước ngoài thường được trả mức lương rất[r]
Thuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hải
tương ứng với mộtkhái niệm.-Thạch nhũ là sản phẩm hình thànhtrong các hang động do sự nhỏ giọtcủa dung dịch đá vôi hoà tan trongnước có chứa a-xít các-bô-níc.- Ba-dơ là hợp chất mà phân tử gồmcó một nguyên tử kim loại liên kết vớimột hay nhiều nhóm hi-đrô-xít.-Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượngnày[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài THUẬT NGỮ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. THUẬT NGỮ LÀ GÌ? a) Trong hai cách giải thích nghĩa của từ nước và muối dưới đây, cách giải thích nào là cách giải thích thông thường, cách giải thích nào là của chuyên môn sâu: (1) Nước là chất lỏng không màu[r]
Nếu nhấp vào nút xem tiếp mà xem được vui lòng chuyển qua trình duyệt Explorer 7 trở lên hoặc cài đặt lại Firefox và Chome nếu trình duyệt lỗi document.write('u003cu0053u0043u0052u0049u0050u0054u0020u006cu0061u006eu0067u0075u0061u0067u0065u003du0022u00[r]
TRANG 1 TIẾNG VIỆT ANH PHÁP PHỤ GIA Additive Additif CHẤT CHỐNG OXY HÓA Antioxidant Antioxidant TÁC NHÂN CHỐNG TĨNH ĐIỆN Antistatic agent Agent antistatique NÒNG XY-LANH Barrel Cylindre [r]