Tiểu luận môn Mã hóa và an toàn mạng TRÌNH BẦY VỀ CHỮ KÝ SỐ RSA Trong mật mã học, RSA là một thuật toán mật mã hóa khóa công khai. Đây là thuật toán đầu tiên phù hợp với việc tạo ra chữ ký điện tử đồng thời với việc mã hóa. Nó đánh dấu một sự tiến bộ vượt bậc của lĩnh vực mật mã học trong việc sử dụ[r]
Mật mã học khóa công khai tạo ra chữ ký số và ứng dụng vào các tài liệu. Các hệ mã hóa cùng với hàm băm mật mã học một chiều chính là những công cụ chính trong việc tạo ra chữ ký số điện tử.Hiện nay, khi mà Chính phủ điện tử và Thƣơng mại điện tử đã trở thành xu hƣớng tất yếu của các quốc gia trên t[r]
Mục tiêu của nghiên cứu đề tài “Chữ ký số và ứng dụng” là tìm hiểu và làm rõ về chữ ký số và ứng dụng có tác dụng như thế nào. Cấu trúc của chữ ký số và ứng dụng, chức năng, trong cuộc sống tầm ảnh hưởng của Chữ ký số và ứng dụng như thế nào đối với cá nhân, tổ chức. II. Nhiệm vụ của đề tài Đề tài[r]
Hình 3.5 Sơ đồ xác nhận chữ ký số giữa Bob và Alice 50 Hình 3.6 Cách thứ hai để xác nhận chữ ký số 51 Hình 4.1 Mô hình để P1,2 chứng tỏ với P3 quyền được thẩm định chữ ký 83ixMỞ ĐẦUTrong các hoạt động thương mại điện tử cũng như việc xây dựng một nền hành chính điện tử, không thể không tính đến mức[r]
Đề tài: TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT MÃ HÓA. ỨNG DỤNG KỸ THUẬT MÃ HÓA KHÓA CÔNG KHAI VÀO CHƯƠNG TRÌNH XÁC THỰC CHỮ KÝ ĐIỆN TỬ Tài liệu hay cho các bạn nghiên cứu về kỹ thuật Mã Hóa cũng như ứng dụng với chữ ký điện tử, tài liệu dành cho các bạn yêu thích về công nghệ thông tin.
MỤC LỤC 2 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ MẬT MÃ KHÓA CÔNG KHAI 3 1.1 Lịch sử phát triển của hệ mật mã khóa công khai 3 1.2 Mật mã khóa công khai 4 CHƯƠNG 2: CÁC HỆ MẬT 6 2.1 Hệ mật RSA 6 a, Lịch sử hình thành 6 b, Quá trình tạo khóa cho hệ mật RSA. 8 c, Quá trình mã hóa: 8 d, Quá trình giải mã: 8[r]
MỤC LỤC 2 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ MẬT MÃ KHÓA CÔNG KHAI 3 1.1 Lịch sử phát triển của hệ mật mã khóa công khai 3 1.2 Mật mã khóa công khai 4 CHƯƠNG 2: CÁC HỆ MẬT 6 2.1 Hệ mật RSA 6 a, Lịch sử hình thành 6 b, Quá trình tạo khóa cho hệ mật RSA. 8 c, Quá trình mã hóa: 8 d, Quá trình giải mã: 8[r]
điện tử. Khóa riêng được người sở hữu giữ bí mật và nó được sử dụng để tạo chữ ký điện tử hoặc để giải mã các thông điệp đã được mã hóa bằng khóa công khai. Khóa công khai không cần thiết phải giữ bí mật do tính chất “khó tính được khóa riêng từ khóa công khai” của cặp khóa. Vì vậy, người dùng có th[r]
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - SỐ 5(34).2009 67 GIẢI PHÁP ỨNG DỤNG CHỮ KÝ ĐIỆN TỬ TRONG QUÁ TRÌNH GỬI VÀ NHẬN VĂN BẢN APPLICATION OF ELECTRONIC SIGNATURES TO THE PROCESS OF SENDING AND RECEIVING TEXTS Phan Huy Khánh, Hồ Phan Hiếu Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng TÓM TẮT[r]
cho Alice. Về nguyên tắc, cả Bob và Alice đều không phát hiện ra sự canthiệp của người thứ ba. Các phương pháp chống lại dạng tấn công này thườngdựa trên các chứng thực khóa công khai (digital certificate) hoặc các thànhphần của hạ tầng khóa công khai (public key infrastructure - PKI).2.1.4.4[r]
mọi ngƣời trên toàn thế giới lại với nhau, trở thành công cụ không thể thiếu, làm tăng hiệu quả làm việc, tăng sự hiểu biết, trao đổi, cập nhật các thông tin một cách nhanh chóng và tiện lợi. Tuy nhiên Internet là một mạng mở, nó cũng chứa đựng nhiều hiểm họa đe dọa hệ thống mạng, hệ thống máy tính,[r]
Lời mở đầu Mật mã học là một trong những vấn đề quan trọng trong lĩnh vực bảo mật và an toàn thông tin. Trên thế giới, mật mã học đã được ra đời từ thời La Mã cổ đại và ngày càng được nghiên cứu , phát triển đạt được những thành tựu to lớn. Trong mật mã học, vấn đề bảo mật luôn đi đôi với vấn đề xác[r]
Giải thuật mã hóa RSA và ứng dụng trong mã hóa dữ liệu và tạo chữ ký điện tử giành cho các bạn có nhu cầu làm đồ án thuật toán... Lịch sử Giải thuật mã hóa RSA, Cài đặt Giải thuật mã hóa RSA, Code thuật toán mã hóa RSA,....
Thuật toán được Ron Rivest, Adi Shamir và Len Adleman mô tả lần đầu tiên vào năm 1977. Báo cáo Trình bày về Chữ ký số RSA Thuật toán RSA được MIT(Viện Công nghệ Massachusetts) đăng ký bằng sáng chế tại Hoa Kỳ vào năm 1983 Giải thuật sử dụng hai khóa: khóa công khai (hay khóa công cộng) (n, e) khó[r]