MỘT SỐ KINH NGHIỆM VỀ VIỆC DẠY CÂU ĐIỀU KIỆN CONDITIONAL SENTENCES CONDITIONAL CLAUSES CHO HỌC SINH...
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "MỘT SỐ KINH NGHIỆM VỀ VIỆC DẠY CÂU ĐIỀU KIỆN CONDITIONAL SENTENCES CONDITIONAL CLAUSES CHO HỌC SINH...":
Trong chương trình tiếng Anh trung học phổ thông (THPT), câu điều kiện hay còn gọi là mệnh đề điều kiện (Conditional sentence or Conditional clause If clause) được bộ GD ĐT đưa vào giảng dạy một cách có hệ thống ở tất cả 3 khối lớp 10, 11, 12. Các dạng bài tập thực hành vận dụng về mệnh đề này chú[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAMTRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRẦN QUÝ CÁP SÁNG KIẾN KINH NGHIỆMĐỀ TÀI MỘT SỐ KINH NGHIỆM VỀVIỆC DẠY CÂU ĐIỀU KIỆN"CONDITIONALSENTENCES" CHO HỌCSINH THPT ĐẠT HIỆU QUẢCAONgười viết : Phạm Phú DũngTổ : Ngoại NgữNăm h[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAMTRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP SÁNG KIẾN KINH NGHIỆMĐỀ TÀI : MỘT SỐ KINH NGHIỆM VỀVIỆC DẠY CÂU ĐIỀU KIỆN"CONDITIONALSENTENCES" CHO HỌCSINH THPT ĐẠT HIỆU QUẢCAONgười viết : Phạm Phú DũngTổ : Ngoại NgữNăm học : 2[r]
Trong quá trình dạy học, dự giờ, học hỏi kinh nghiệm, và nghiên cứu tài liệu sách vở, tôi đã để ý được rất nhiều dạng Game có thể phù hợp vời từng bài cụ thể trong sách giáo khoa Tiếng Anh 10 , Tiếng Anh 11 và Tiếng Anh 12. Từ đó, tôi đã mạnh dạn soạn một số tiết có các trò chơ[r]
Unit 6 : THE ENVIRONMENT(Môi trường)1. CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện)ÿ Câu điều kiện gồm có hai mệnh đề: mệnh đề chính (main clause) chỉ kết quả và mệnh đề If(If-clause) chỉ điều kiện.ÿ Có 3 loại câu điều kiện chính: Điều kiện[r]
Unit 6 : THE ENVIRONMENT(Môi trường)1. CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện)ÿ Câu điều kiện gồm có hai mệnh đề: mệnh đề chính (main clause) chỉ kết quả và mệnh đề If(If-clause) chỉ điều kiện.ÿ Có 3 loại câu điều kiện chính: Điều kiện[r]
Unit 6 : THE ENVIRONMENT(Môi trường)1. CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện)ÿ Câu điều kiện gồm có hai mệnh đề: mệnh đề chính (main clause) chỉ kết quả và mệnh đề If (If-clause) chỉ điều kiện.ÿ Có 3 loại câu điều kiện chính: Điều kiệ[r]
Unit 6 : THE ENVIRONMENT(Môi trường)1. CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện)ÿ Câu điều kiện gồm có hai mệnh đề: mệnh đề chính (main clause) chỉ kết quả và mệnh đề If(If-clause) chỉ điều kiện.ÿ Có 3 loại câu điều kiện chính: Điều kiện[r]
như một cách nhằm thay đổi không khí trong lớp học. Trò chơi vòng tròn có tác dụng rất lớn khi khích lệ cả lớp cùng tham gia vào bài học. Hiện nay, trong việc học tiếng Anh, các hoạt động theo cặp và hoạt động theo nhóm đang rất thịnh hành. Những hoạt động như thế tăng lượng thời gian nói đồn[r]
Unit 6 : THE ENVIRONMENT(Môi trường)1. CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện)ÿ Câu điều kiện gồm có hai mệnh đề: mệnh đề chính (main clause) chỉ kết quả và mệnh đề If(If-clause) chỉ điều kiện.ÿ Có 3 loại câu điều kiện chính: Điều kiện[r]
tài liệu về sáng kiến kinh nghiệm dạy tự chọn bám sát tiếng anh 10, ban cơ bản. Nội dung nghiên cứu được trình bày trong đề tài này tập trung vào năm chuyên đề chính đó là: + Phân biệt Present progressive be going to; + Phân biệt Phrases of reason and phrases of concession; + Câu tường thuật (Repor[r]
Part 3 - LESSON: conditional clauses (loại câu điều kiện) Để nói về một điều không có thực trong hiện tại hay tương lai, chúng ta dùng loại câu điều kiện thứ hai: CONDITION + RESULT CONDITION RESULT If I have the money, I would fly to Canberr[r]
31. Tell me about the city ______________ you grew up. A. that B. where C. which D. Ø32. Anna found the book that ________________ wanted at the bookshop. A. Ø B. where C. she D. which33. Please remember to take back to the library all the books _____________ are due this week. A. Ø B. that C. when[r]
44) ¿Qué harías si ganaras 10 millones de euros?45) ¿Dónde habrían ido este verano si hubieran viajado al extranjero?46) Si tienes hambre, puedes comer fruta.47) Si no apruebas los exámenes, trabajarás todo el verano.48) Si te duele la cabeza, toma una aspirina.49) Si tuviera más dinero, me comprarí[r]
Phủ định Khẳng định (mệnh đề chính không thay đổi)Ex: If we had more rain, our crops would grow faster. Unless If she doesn’t work harder, she will fail the exam. Unless - Dạng câu: Mệnh lệnh + or + Clause - If you don’t + V1, Clause- If you aren’t + …, Clause Ex: Be carefull or you will c[r]
Conditional sentences type 2: (caõu ủieu kieọn loaùi 2)Form:Use:If clause: past subjunctive.Main clause: would / could / might + V.infWe use this structure to talk about unreal or unlikely present or future situation.Set the scene: Ba is not rich so he cant travel around the world.If[r]
In this type of conditional sentence, past tense refers to present or future time; past perfect tense refers to past time. Another problem for many learners of English is that were (not was) is used with singular subjects. Be is the only English verb with two past tense forms, but only one of[r]