tập viết, tập làm văn, luyện từ và câu sẽ ít gắn bó với nhau hoặc không hề có thì nay được tậphợp lại xung quanh trục chủ điểm các bài đọc dẫn đến các nhiệm vụ cung cấp kiến thức và rèn kỹnăng gắn bó chặc chẽ với nhau hơn trước. Khi phân tích bài tập đọc lớp 2 trong sách Tiếng V[r]
Đề thi học kỳ 1 lớp 5 môn tiếng việt trường Tiểu học Cắm Muộn 2 năm 2014 I. KIỂM TRA ĐỌC. Bài 1. Đọc thành tiếng: ( 5 điểm) Bài 2. Đọc hiểu: (5đ) Đọc bài '' Đất Cà Mau" Tiếng. Việt 5- Tập 1. 1) Ghi (Đ) đúng,[r]
Giải các phương trình Bài 3. Giải các phương trình a) +x = + 1; b) x + = +2; c) ; d) x2 - = +3. Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x ≤ 3. +x = + 1 ⇔ x = 1. Tập nghiệm S = {1}. b) ĐKXĐ: x = 2. Giá trị x = 2 nghiệm đúng phương trình. Tập nghiệm S = {2}. c) ĐKXĐ: x > 1. ⇔ = 0 => x = 3 (nh[r]
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2014 - THPT Nguyễn Trãi, Ba Đình Bài 1 (3 điểm): Cho hàm số y = x 4/4 – x2 + 1 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) b[r]
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số: Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số: a) y= ; b) y= ; c) y= ; d) y= . Hướng dẫn giải a) y= xác định khi 1-x > 0 ⇔ x< 1. Tập xác định là (-∞; 1). b) y= xác định khi 2-x2 > 0 ⇔ - < x < . Tập xác định là (-; ). c) y= xác định khi x2-1# 0[r]
Bài 25. Tìm x biết: Bài 25. Tìm x biết: a) = 8; b) ; c) = 21; d) - 6 = 0. Hướng dẫn giải: a) Điều kiện x ≥ 0. = 8 16x = 64 x = 4. b) ĐS: x = . c) ĐS: x = 50. d) Điều kiện: Vì ≥ 0 với mọi giá trị của x nên có nghĩa với mọi giá trị của x. - 6 = 0 √[r]
2Các bài tập có hướng dẫn: Bài 1: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ A=5cm, T=0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cms. Viết phương trình sóng tại M cách O d=50 cm. A. B C. D Giải: Phương trình dao động của nguồn: Với : .Phươ[r]
Giáo án tin học lớp 8 tuần 13 tiết 25, 26 (ông tập chương 1) Giáo án tin học lớp 8 tuần 13 tiết 25, 26 (ông tập chương 1) Giáo án tin học lớp 8 tuần 13 tiết 25, 26 (ông tập chương 1) Giáo án tin học lớp 8 tuần 13 tiết 25, 26 (ông tập chương 1) Giáo án tin học lớp 8 tuần 13 tiết 25, 26 (ông tập chươ[r]
Bài 24. Giải các bất phương trình: Bài 24. Giải các bất phương trình: a) 2x - 1 > 5; b) 3x - 2 < 4; c) 2 - 5x ≤ 17; d) 3 - 4x ≥ 19. Hướng dẫn giải: a) 2x - 1 > 5 <=> 2x > 6 <=> x > 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x > 3 b) 3x - 2 &[r]
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 2 y x x 3 1. Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x x 2ln trên 1;e. Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân sau: 1 0 1 . x I x e dx . Câu 4 (1,0 điểm). a) Gọi 1 2 z z, là hai nghiệm của phư[r]
GIÁO ÁN LỚP 2 TUẦN 9 MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT HỌC KỲ 1Tập đọc: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (T1) I. Mục tiêu: Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài)tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếngphút). Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọ[r]
Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán năm học 2013 - 2014, gồm 2 đề ( đề số 1 và đề số 2) có lời giải chi tiết phía dưới ngày 22/11/2013. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2013 - Đề Số 1 Dạng bài đề số 1 1. Tìm tập x[r]
Bài 17. Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? (Chỉ nêu một bất phương trình). Bài 17. Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? (Chỉ nêu một bất phương trình). Hướng dẫn giải: a) Hình a biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x ≤ 6 b) Hình b biểu d[r]
Bài 2. Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau : điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Bài 2. Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau : điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Hãy suy ra vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hoá[r]
Bài 5. Hai phương trình x = 0 và x(x - 1) = 0 có tương đương không? Vì sao? Bài 5. Hai phương trình x = 0 và x(x - 1) = 0 có tương đương không? Vì sao? Hướng dẫn giải: Phương trình x = 0 có tập nghiệm S1 = {0}. Xét phương trình x(x - 1) = 0. Vì một tích bằng 0 khi mọt trong hai thừa số bằng 0 tức[r]
Bài 1. Giải các phương trình mũ Bài 1. Giải các phương trình mũ: a) (0,3)3x-2 = 1; b) = 25; c) = 4; d) (0,5)x+7.(0,5)1-2x = 2. Hướng dẫn giải: a) (0,3)3x-2 = 1= (0,3)0 ⇔ 3x - 2 = 0 ⇔ x = . b) = 25 ⇔ 5-x = 52 ⇔ x = -2. c) = 4 ⇔ x2- 3x + 2 = 2 ⇔ x = 0; x= 3. d) (0,5)x+7.(0,5)1-2x = 2 ⇔ = 2 ⇔ 2x-[r]
Giải các phương trình Bài 4. Giải các phương trình a) x + 1 + = ; b) 2x + = ; c) d) . Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x ≠ -3. Phương trình có thể viết x + 1 + = 1 + => x + 1 = 1 => x = 0 (nhận) Tập nghiệm S = {0}. b) ĐKXĐ: x ≠ 1. Tập nghiệm S = {0}. c) ĐKXĐ: x > 2 => x2 - 4x - 2 =[r]