10 de on giua HK 1 lop 4 10 de on giua HK 1 lop 4 10 de on giua HK 1 lop 4 10 de on giua HK 1 lop 4 10 de on giua HK 1 lop 4 10 de on giua HK 1 lop 4 10 de on giua HK 1 lop 4 10 de on giua HK 1 lop 4 10 de on giua HK 1 lop 4 10 de on giua HK 1 lop 4 10 de on giua HK 1 lop 4 10 de on giua HK 1 lop 4[r]
= 8,4 + 3,2 = 11,6(g) (1đ). 2 /.Lập đúng mỗi PTHH và nêu đúng tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong PTHH(0,5đ) a. CH 4 + 2O 2 …… CO 2 + 2H 2 O CH 4 : O 2 : CO 2 : H 2 O = 1:2:1:1 b.2 Cu + O 2[r]
Cõu 33. Bảng điểm cú cỏc trường MOT_TIET, THI. Để tỡm những HS cú điểm một tiết trờn 8 và điểm thi HK trờn 5, dũng Criteria của trường THI, biểu thức điều kiện nào sau đõy đỳng: A. [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “5” B. MOT_TIET > 8 AND THI > 5 C. AND ([MOT_TIET] &g[r]
A. Các đối tượng của một CSDL Access được lưu trong một file. B. Các bảng và các mẫu hỏi được lưu trong một file. C. Các bảng dữ liệu của một CSDL Access được lưu trong một file. D. Mỗi bảng dữ liệu của một CSDL Access được lưu trong một file. Câu 10: Khẳng định nào đúng nhất trong cá[r]
A. Tính nhất quán. B. Tính độc lập. C. Tính toàn vẹn. D. Tính không dư thừa. Câu 9: Người dùng thẻ ATM để rút tiền trong tài khoản không được quá 2 triệu đồng/ 1 lần rút. Vậy qui định đó là để bảo đảm tính chất cơ bản của hệ CSDL là: A. Tính cấu trúc. B. Tính nhất quán. C. Tính toàn[r]
A/ Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: (0,5đ) Dãy chất gồm các đơn chất là: A . H 2 , H 2 O, O 2 B. CaCO 3 , H 2 SO 4 , N 2 .
Câu 217. Ở cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình thường, còn hạt phấn thừa 1 nhiễm sắc thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn để thụ tinh được. Cho biết thể tam nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường[r]
A. Người dùng tự thiết kế. B. Thiết kế, dùng thuật sỹ hoặc kết hợp cả 2 cách C. Kết hợp thiết kế và thuật sỹ. D. Dùng các mẫu dựng sẵn. Câu 35. Bảng điểm có các trường MOT_TIET, THI. Để tìm những HS có điểm một tiết trên 8 và điểm thi HK trên 5, dòng Cri[r]
Mốt của bảng phõn bố đó cho là: A. 4 triệu đồng B. 2 triệu đồng C. 3 triệu đồng D. 5 triệu đồng Cõu 5 : Đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; -2) và B(3; 3) cú phương trỡnh tổng quỏt là: A. 5x - 2y -1 = 0 B. 2x - 5y - 12 = 0 C. 2x + 5y + 8 = 0 D. 5x - 2y -9 = 0
6/ Nguyên tử 16 8 O có số electron được phân bố trên các lớp là ; a 2, 8, 2, 4 b 2, 8, 6 c 2, 4 d 2, 4, 2 7/ Tổng số electron của các phân lớp 3s và 3p của nguyên tử P ( Z = 15 ) là : a 1 electron b 2 electron c 3 electron d 5 electron
I- TR Ắ C NGHI Ệ M ( 4,0 đ i ể m): Câu 1(2,5 đ ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1- Kh ẳ ng đị nh nào sau đ ây là đ úng: A- Ph ả n ứ ng hóa h ọ c là quá trình bi ế n đổ i v ậ t th ể này thành v ậ t th ể khác.
Câu 1: Hãy cho biết điều khẳng định nào dưới đây là đúng. a.Trong một nguyên tử thì số notron luôn luôn bằng số electron b.Trong một nguyên tử thì số notron luôn luôn bằng số proton c.Trong một nguyên tử thì số proton luôn luôn bằng số electron
Bài 3 : (2đ) Tìm m để phương trình : ( m – 1)x 2 – 2(m + 1)x + m – 3 = 0 a / Có 2 nghiệm trái dấu. b / Có 2 nghiệm : 1 nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2) và nghiệm còn lại lớn hơn 2. Bài 4 : (4đ) Cho đường tròn tâm ( O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối tia AB lấy điểm P
a Mg (24) b Fe (56) c Cu (64) d Zn (65) 22/ Nguyên tử các nguyên tố VIIA có khả năng nào sau đây: a Nhường 1 electron b Nhường 7 electron c Nhận 2 electron d Nhận 1 electron 23/ Nguyên tố A có tổng số hạt (p, e, n) trong nguyên tử bằng 48. Vị trí A trong bảng tuần hoàn là: a Chu[r]
Câu 1: Cho 11,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim loại đó là (cho Be=9 ; Mg=24 ; Ca=40 ; Sr=88 ; Ba=137) A. Sr và Ba. B. Ca và Sr. C. Be và Mg. D. Mg và Ca.
a Tạo hợp chất với Hydro là liên kết CHT có cực b Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất c Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron d Lớp ngoài cùng có 7 electron 17 / Khi sục khí Clo vào nước thì thu được nước Clo. Nước Clo là hỗn hợp gồm các chất: a HCl, HCl và HClO[r]
33. Mã hóa nhị phân các dạng thông tin là: A. Chuyển đổi thông tin thành một dãy bít B. Bảng mã UNICODE C. Đổi số hệ 10 thành hệ 2 D. Dữ liệu được sao chép. 34. Trong bảng mã ASCII 1 kí tự mã hố thành 1 dãy có mấy bít: